• Thông dụng

    Level, smooth the surface of.
    Đổ đá xuống mặt đường xong san phẳng bằng xe lăn
    To level with a steam-roller the macadam spread on a road surface.

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    plate floor

    Giải thích VN: Sàn tông cốt thép thường được sử dụng trong các tòa nhà văn phòng do tính linh hoạt của trong khả năng thay đổi hình dạng, kích thước [[phòng. ]]

    Giải thích EN: A reinforced-concrete floor, often used in office buildings because of its flexibility in altering the shape and size of partition rooms.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    flatten
    flatting
    flush
    grade
    lớp san phẳng
    grade course
    flat screen
    flat slab floor
    flat slad ceiling

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X