• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    composite wall

    Giải thích VN: Một bức tường bền vững bắt mắt được hình thành với vật liệu bề mặt được gắn vào nền tường. Lớp bề mặt này không cần phải làm tăng khả năng chịu lực cho [[tường. ]]

    Giải thích EN: A durable and attractive wall built with a facing material which adheres or anchors to a backing; the facing does not necessarily contribute to the strength of the wall. Also, FACED WALLS, VENEERED WALLS.

    connecting wall

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X