-
(Khác biệt giữa các bản)
(2 intermediate revisions not shown.) Dòng 18: Dòng 18: =====Đoạn trích từ kinh thánh (làm chủ đề cho bài thuyết giáo)==========Đoạn trích từ kinh thánh (làm chủ đề cho bài thuyết giáo)=====- =====( số nhiều) sách giáo khoa (như) textbook=====+ =====(số nhiều) sách giáo khoa (như) textbook==========Chữ viết to (như) text-hand==========Chữ viết to (như) text-hand=====+ ===Động từ===+ =====nhắn tin=======Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ - | __TOC__+ - |}+ === Toán & tin ====== Toán & tin ===- =====câu lệnh=====+ =====câu lệnh=====''Giải thích VN'': Trong ngôn ngữ lập trình bậc cao, đây là một sự diễn đạt có thể tạo ra các chỉ lệnh theo ngôn ngữ máy, khi chương trình được thông dịch hoặc biên dịch.''Giải thích VN'': Trong ngôn ngữ lập trình bậc cao, đây là một sự diễn đạt có thể tạo ra các chỉ lệnh theo ngôn ngữ máy, khi chương trình được thông dịch hoặc biên dịch.- =====chữ viết=====+ =====chữ viết=====''Giải thích VN'': Dữ liệu chỉ bao gồm các ký tự trong chuẩn ASCII, không có bất kỳ mã quy cách đặc biệt nào.''Giải thích VN'': Dữ liệu chỉ bao gồm các ký tự trong chuẩn ASCII, không có bất kỳ mã quy cách đặc biệt nào.Dòng 37: Dòng 37: ::dựa trên chữ viết::dựa trên chữ viết=== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====chữ=====+ =====chữ=====- =====ký tự=====+ =====ký tự=====''Giải thích VN'': Bất kỳ chữ cái, con số, dấu câu, hoặc ký hiệu nào mà bạn có thể tạo ra trên màn hình bằng cách ấn vào một phím trên bàn phím. Mỗi ký tự sử dụng 1 byte của bộ nhớ.''Giải thích VN'': Bất kỳ chữ cái, con số, dấu câu, hoặc ký hiệu nào mà bạn có thể tạo ra trên màn hình bằng cách ấn vào một phím trên bàn phím. Mỗi ký tự sử dụng 1 byte của bộ nhớ.- =====văn bản=====+ =====văn bản=====''Giải thích VN'': Dữ liệu chỉ bao gồm các ký tự trong chuẩn ASCII, không có bất kỳ mã quy cách đặc biệt nào.''Giải thích VN'': Dữ liệu chỉ bao gồm các ký tự trong chuẩn ASCII, không có bất kỳ mã quy cách đặc biệt nào.- ===== Tham khảo =====- *[http://foldoc.org/?query=text text] : Foldoc=== Kinh tế ====== Kinh tế ===- =====bản văn=====+ =====bản văn==========văn bản (một đơn bảo hiểm, một bức điện ...)==========văn bản (một đơn bảo hiểm, một bức điện ...)=====- ===== Tham khảo =====+ ==Các từ liên quan==- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=text text] : Corporateinformation+ ===Từ đồng nghĩa===- === ĐồngnghĩaTiếng Anh===+ =====noun=====- =====N.=====+ :[[argument]] , [[body]] , [[consideration]] , [[content]] , [[contents]] , [[context]] , [[document]] , [[extract]] , [[fundamentals]] , [[head]] , [[idea]] , [[issue]] , [[line]] , [[lines]] , [[main body]] , [[matter]] , [[motify]] , [[motive]] , [[paragraph]] , [[passage]] , [[point]] , [[quotation]] , [[sentence]] , [[stanza]] , [[subject]] , [[theme]] , [[thesis]] , [[topic]] , [[verse]] , [[vocabulary]] , [[wording]] , [[words]] , [[assignment]] , [[class book]] , [[course book]] , [[handbook]] , [[manual]] , [[reader]] , [[reference]] , [[reference book]] , [[required reading]] , [[schoolbook]] , [[source]] , [[syllabus]] , [[textbook]] , [[workbook]] , [[subject matter]] , [[motif]] , [[pericope]] , [[primer]]- =====Wording,words, content,(subject-)matter; printed matter,(main) body (text),contents: The editor had no right to makechanges in the text without consulting the author. The text isin 10-point roman type,the footnotes in 8-point. 2extract,abstract,section,quotation,part, paragraph, passage,verse,line: What text from the Scripture are we discussing next week?3subject(-matter), topic,theme,motif,issue,focus: Fortoday''s talk I have chosen for my text the problem ofalcoholism.=====+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]- + - =====Textbook,school-book,reader, manual,primer,workbook,exercisebook,Archaic hornbook: Today''s sciencetexts are much more advanced than those of twenty years ago.=====+ - === Oxford===+ - =====N.=====+ - =====The main body of a book as distinct from notes,appendices,pictures,etc.=====+ - + - =====The original words of an author ordocument,esp. as distinct from a paraphrase of or commentary onthem.=====+ - + - =====A passage quoted from Scripture,esp. as thesubjectofa sermon.=====+ - + - =====A subject or theme.=====+ - + - =====(in pl.) books prescribedfor study.=====+ - + - =====US a textbook.=====+ - + - =====(in full text-hand) a fine largekind of handwriting esp. for manuscripts.=====+ - Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ Hiện nay
Chuyên ngành
Toán & tin
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- argument , body , consideration , content , contents , context , document , extract , fundamentals , head , idea , issue , line , lines , main body , matter , motify , motive , paragraph , passage , point , quotation , sentence , stanza , subject , theme , thesis , topic , verse , vocabulary , wording , words , assignment , class book , course book , handbook , manual , reader , reference , reference book , required reading , schoolbook , source , syllabus , textbook , workbook , subject matter , motif , pericope , primer
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ