-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">ækt</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====- {{Phiên âm}}+ - <!--Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồngphiên âm nàyđã được bạnhoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==15:08, ngày 7 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Nội động từ
( + up to) thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với
- to act up to one's reputation
- hành động xứng đáng với thanh danh của mình
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Deed, action, undertaking, operation, step, move; feat,exploit; accomplishment, achievement: The first act of the newcommission was to ban smoking in public places. 2 performance,show, bit, skit, stand, routine, turn, sketch, Colloq thing,Slang US shtick: Stand-up comedians do their acts innightclubs.
Performance, pretence, posture, stance, feigning,front, fake, dissimulation, show, deception, hoax, affectation:She didnt mean what she said - it was just an act.
Bill,law, decree, edict, statute, order, ordinance, command, mandate,resolution, measure, enactment: Are the opening hours of publichouses in England regulated by act of Parliament?
Behave (oneself), carry on, deport oneself, comportoneself, conduct oneself: I dont know how shell act whenwere in public.
Portray, represent, impersonate, act out,personify, take or play the part or role of, personate:Reginald acts the fool whenever he has had too much to drink.
Oxford
N. & v.
A a written ordinance of a parliament or otherlegislative body. b a document attesting a legal transaction.7 (often in pl.) the recorded decisions or proceedings of acommittee, an academic body, etc.
(Acts) ( in full Acts ofthe Apostles) the New Testament book relating the growth of theearly Church.
Intr. perform actions or functions; operateeffectively; take action (act as referee; the brakes failed toact; we must act quickly).
Intr. (also foll. by on) exertenergy or influence (the medicine soon began to act; alcoholacts on the brain).
Tr. a perform the part of (acted Othello;acts the fool). b perform (a play etc.). c portray (anincident) by actions. d feign (we acted indifference).
Psychol. represent (one's subconscious desires etc.) in action.act up colloq. misbehave; give trouble (my car is acting upagain). get one's act together sl. become properly organized;make preparations for an undertaking etc. get into the act sl.become a participant (esp. for profit). put on an act colloq.carry out a pretence.
Actable adj. (in sense 5 of v.).actability n. (in sense 5 of v.). [ME ult. f. L agere act- do]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ