• (Khác biệt giữa các bản)
    (Chắc hẳn là, thế mà... cứ)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">mʌst</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 42: Dòng 35:
    =====Cơn hăng, cơn hung dữ (của voi đực, lạc đà đực) ( (cũng) musth)=====
    =====Cơn hăng, cơn hung dữ (của voi đực, lạc đà đực) ( (cũng) musth)=====
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
    -
    =====phải=====
    +
    | __TOC__
    -
     
    +
    |}
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    ===V.===
    +
    =====phải=====
    -
     
    +
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
     +
    =====V.=====
    =====Ought (to), should, have to, be obliged or obligated to,be compelled or forced to, be required to: I must get this workdone before lunch-time. Must you go? Yes, I must.=====
    =====Ought (to), should, have to, be obliged or obligated to,be compelled or forced to, be required to: I must get this workdone before lunch-time. Must you go? Yes, I must.=====

    02:20, ngày 8 tháng 7 năm 2008

    /mʌst/

    Thông dụng

    Trợ động từ

    Phải, cần phải, nên
    you must work if you want to succeed
    anh phải làm việc nếu anh muốn thành công
    I am very sorry, but I must go at once
    tôi lấy làm tiếc nhưng tôi phải đi ngay
    if there is smoke there must be fire
    nếu có khói thì ắt hẳn phải có lửa
    Chắc hẳn là, thế mà... cứ
    you must have catch your train if you had run
    nếu anh đã chạy thì hẳn là anh đã kịp chuyến xe lửa
    just as I was business, he must come worrying me
    mình đã bận tối tăm mặt mũi thế mà nó đến quấy rầy

    Danh từ

    Sự cần thiết
    the study of foreign languages is a must
    việc học tiếng nước ngoài là một sự cần thiết

    Tính từ

    Cần thiết

    Danh từ

    Hèm rượu nho
    Mốc
    Cơn hăng, cơn hung dữ (của voi đực, lạc đà đực) ( (cũng) musth)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    phải

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Ought (to), should, have to, be obliged or obligated to,be compelled or forced to, be required to: I must get this workdone before lunch-time. Must you go? Yes, I must.
    N.
    Necessity, requisite, requirement, obligation, sine quanon, essential: Patience is an absolute must in this job.

    Tham khảo chung

    • must : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X