-
(đổi hướng từ Languages)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
ngôn ngữ
- A language with an extensible compiler (ALEC)
- ngôn ngữ A có trình biên dịch mở rộng
- A program language (APL)
- ngôn ngữ lập trình A
- A program language for graphics (APLG)
- ngôn ngữ lập trình A dùng cho đồ họa
- A-programming language (APL)
- ngôn ngữ lập trình A
- AADL (axiomaticarchitecture description language)
- ngôn ngữ mô tả kiến trúc tiên đề
- absolute language
- ngôn ngữ tuyệt đối
- abstract type and scheme definition language (ATSDL)
- ngôn ngữ kiểu trừu tượng và định nghĩa sơ đồ
- Ada language
- ngôn ngữ (lập trình) Ada
- advanced language
- ngôn ngữ bậc cao
- advanced language
- ngôn ngữ cải tiến
- advanced language
- ngôn ngữ mức cao
- advanced language
- ngôn ngữ nâng cao
- advanced language
- ngôn ngữ tiên tiến
- AHDL (analoghardware design language)
- ngôn ngữ thiết kế phần cứng tương tự
- AI programming language
- ngôn ngữ lập trình trong TTNT
- ALDISP (applicationlanguage for digital signal processing)
- ngôn ngữ ứng dụng cho xử lý tín hiệu số
- ALEC (Alanguage with an extensible compiler)
- ngôn ngữ A có trình biên dịch mở rộng
- ALF (algebraiclogic functional language)
- ngôn ngữ chức năng lôgic đại số
- algebraic language
- ngôn ngữ đại số
- algebraic logic functional language (ALF)
- ngôn ngữ chức năng lôgic đại số
- algebraic manipulation language
- ngôn ngữ thao tác đại số
- algebraic specification language
- ngôn ngữ đặc tả đại số
- ALGO rhythmic language (ALGOL)
- ngôn ngữ giải thuật
- ALGOL (AlgorithmicLanguage)
- ngôn ngữ ALGOL
- ALGOL (algorithmic-oriented language)
- ngôn ngữ ALGOL
- ALGOL (algorithmic-oriented language)
- ngôn ngữ hướng thuật toán
- algorithmic language
- ngôn ngữ thuật toán
- algorithmic language-ALGOL
- ngôn ngữ algorithm
- algorithmic language-ALGOL
- ngôn ngữ angorit
- algorithmic language-ALGOL
- ngôn ngữ thuật toán
- Algorithmic Oriented Language (ALGOL)
- ngôn ngữ hướng vào thuật toán
- algorithmic processor description language (APDL)
- ngôn ngữ mô tả xử lý thuật toán
- algorithmic-oriented language (ALGOL)
- ngôn ngữ ALGOL
- algorithmic-oriented language (ALGOL)
- ngôn ngữ định hướng thuật toán
- analog hardware design language (AHDL)
- ngôn ngữ thiết kế phần cứng tương tự
- APL (Aprogram language)
- ngôn ngữ lập trình A
- APL (AProgramming Language)
- Ngôn ngữ lập trình APL
- APL-A Programming Language
- ngôn ngữ lập trình A
- APLG (Aprogram language for graphic)
- ngôn ngữ lập trình A dùng cho đồ họa
- application computer language
- ngôn ngữ máy tính ứng dụng
- application development language
- ngôn ngữ phát triển phần mềm
- application development language
- ngôn ngữ phát triển ứng dụng
- application programming language
- ngôn ngữ lập trình ứng dụng
- application-oriented language
- ngôn ngữ hướng ứng dụng
- application language
- ngôn ngữ ứng dụng
- Architecture Description Language (ADLC)
- ngôn ngữ mô tả kiến trúc
- artificial language
- ngôn ngữ nhân tạo
- assembler language
- ngôn ngữ assembly
- assembler language
- ngôn ngữ hợp dịch
- assembly language
- ngôn ngữ assembly
- assembly language
- ngôn ngữ kết hợp
- assembly language
- ngôn ngữ ráp
- audio-visual authoring language (AVA)
- ngôn ngữ tác nghiệp nghe nhìn
- authoring language
- ngôn ngữ qui tắc
- automatic call language
- ngôn ngữ gọi tự động
- automatic call language (ACL)
- ngôn ngữ gọi tự động
- automatic language translation
- dịch ngôn ngữ tự động
- AVA (audiovisual authoring language)
- ngôn ngữ tác nghiệp nghe nhìn
- axiomatic architecture description language (AADL)
- ngôn ngữ mô tả kiến trúc tiên đề
- Backweb Application Language Interface (BALI)
- Giao diện của ngôn ngữ ứng dụng Backweb
- base language
- ngôn ngữ cơ sở
- Basic Assembler Language (BAL)
- Hợp ngữ cơ sở, ngôn ngữ Assembler cơ sở
- basic assembly language (BAL)
- cơ sở ngôn ngữ gắn
- Basic Combined Programming Language (PCBL)
- ngôn ngữ lập trình kết hợp cơ bản
- Basic Computer Programming Language (PCBL)
- ngôn ngữ lập trình máy tính cơ bản
- basic language
- ngôn ngữ basic
- basic language
- ngôn ngữ cơ sở
- Basic Language (BAS)
- ngôn ngữ căn bản
- basic Language for implementation of system software (BLISS)
- ngôn ngữ BLISS
- basic Language for implementation of system software (BLISS)
- ngôn ngữ cơ bản thi hành phần mền hệ thống
- Batch Command Language (BCL)
- Ngôn ngữ lệnh Batch
- bi-direction language
- ngôn ngữ hai chiều
- BLISS (basicLanguage for implementation of System Software)
- ngôn ngữ cơ bản thi hành phần mềm hệ thống
- Business Application Language (BAL)
- ngôn ngữ ứng dụng kinh doanh
- business language
- ngôn ngữ thương mại
- C language
- ngôn ngữ C
- case-sensitive language
- ngôn ngữ nhạy loại chữ
- CCITT High Level Language (CHILL)
- Ngôn ngữ lập trình của CCITT
- CCL (computercontrol language)
- ngôn ngữ điều khiển máy tính
- CDL (commanddefinition language)
- ngôn ngữ định nghĩa lệnh
- CDL (commondesign language)
- ngôn ngữ thiết kế chung
- CDL (complierdescription language)
- ngôn ngữ mô tả biên dịch
- CDL (ComputerDesign Language)
- ngôn ngữ thiết kế máy tính
- CDL (controldefinition language)
- ngôn ngữ định nghĩa điều khiển
- CELIP (cellularlanguage for image processing)
- ngôn ngữ tế bào xử lý ảnh
- cellular language for image processing (CELIP)
- ngôn ngữ tế bào xử lý ảnh
- CIL (commonintermediate language)
- ngôn ngữ trung gian chung
- class-oriented ring associated language (CORAL)
- ngôn ngữ kết hợp vành hướng lớp
- CLLP (compilerlanguage for information processing)
- ngôn ngữ biên dịch xử lý thông tin
- Co-ordinate Geometry (ProgrammingLanguage) (COGO)
- Hình học tọa độ (Ngôn ngữ lập trình)
- COBOL (CommonBusiness Oriented Language)
- ngôn ngữ COBOL
- COBOL (commonbusiness oriented language)
- ngôn ngữ thông dụng định hướng kinh doanh
- COBOL (commonbusiness-oriented language)
- ngôn ngữ hướng thương mại chung
- code language
- ngôn ngữ mã
- CODIL (contextdependent information language)
- ngôn ngữ thông tin phụ thuộc ngữ cảnh
- COMAL (commonalgorithm language)
- ngôn ngữ COMAL
- COMAL (commonalgorithm language)
- ngôn ngữ thuật toán chung
- combined object-oriented language (COOL)
- ngôn ngữ hướng đối tượng kết hợp
- combined programming language (CPL)
- ngôn ngữ lập trình kết hợp
- command control language
- ngôn ngữ điều khiển lệnh
- command definition language (CDL)
- ngôn ngữ định nghĩa lệnh
- Command Job Language Interpreter (CJLI)
- bộ thông dịch ngôn ngữ tác nghiệp lệnh
- command language
- ngôn ngữ điều khiển
- command language
- ngôn ngữ lệnh
- command programming language
- ngôn ngữ lập trình lệnh
- COMmon Algorithmic Language (COMAL)
- ngôn ngữ thuật toán chung
- common business oriented language (COBOL)
- ngôn ngữ COBOL
- Common Business Oriented Language (COBOL)
- ngôn ngữ định hướng theo kinh doanh chung
- common business oriented language (COBOL)
- ngôn ngữ hướng thương mại chung
- common business oriented language (COBOL)
- ngôn ngữ hướng thương mại thông dụng
- common business oriented language-COBOL
- ngôn ngữ hướng doanh nghiệp chung
- Common Command Language (CCL)
- ngôn ngữ lệnh chung
- common design language (CDL)
- ngôn ngữ thiết kế chung
- common intermediate language (CIL)
- ngôn ngữ trung gian chung
- common language
- ngôn ngữ chung
- common language family
- họ ngôn ngữ chung
- communication system simulation language
- ngôn ngữ COMSN
- compiled language
- ngôn ngữ biên dịch
- compiler description language (CDL)
- ngôn ngữ mô tả biên dịch
- compiler language
- ngôn ngữ biên dịch
- compiler language for information processing
- ngôn ngữ biên dịch xử lý thông tin
- compiler level language
- ngôn ngữ mức biên dịch
- computer control language (CCL)
- ngôn ngữ điều khiển máy tính
- Computer Data Systems Language (CODASYL)
- ngôn ngữ lập trình của các hệ thống dữ liệu máy tính
- computer dependent language
- ngôn ngữ phụ thuộc máy
- computer dependent language
- ngôn ngữ phụ thuộc máy tính
- computer independent language
- ngôn ngữ lập trình độc lập
- computer language
- ngôn ngữ máy
- computer language
- ngôn ngữ máy (tính)
- computer language
- Ngôn ngữ MTĐT
- computer oriented language (COL)
- ngôn ngữ điện toán định hướng
- Computer Oriented Language (COL)
- ngôn ngữ định hướng máy tính
- Computer Sensitive Language (CSL)
- ngôn ngữ nhạy cảm máy tính
- computer sensitive language (CSM)
- ngôn ngữ điện toán cấp cao
- computer structure language (CSL)
- ngôn ngữ cấu trúc máy tính
- computer-oriented language
- ngôn ngữ hướng máy tính
- computer-oriented language
- ngôn ngữ máy (tính)
- COMSL (communicationssystem simulation language)
- ngôn ngữ mô phỏng hệ thống truyền thông
- Conceptual Modeling Language (CML)
- ngôn ngữ mô hình hóa khái niệm
- conceptual schema language
- ngôn ngữ sơ đồ khái niệm
- Connection Control Language (CCL)
- ngôn ngữ điều khiển kết nối
- connection definition language
- ngôn ngữ định nghĩa kết nối
- Context Control Language (CCO)
- ngôn ngữ kiểm sát tình huống
- context free language
- ngôn ngữ phi ngữ cảnh
- continuous system simulation language (CSSL)
- ngôn ngữ mô phỏng hệ thống liên tục
- control definition language (CDL)
- ngôn ngữ định nghĩa điều khiển
- control language
- ngôn ngữ điều khiển
- control language
- ngôn ngữ lệnh
- control language program
- chương trình ngôn ngữ điều khiển
- control language variable
- biến ngôn ngữ điều khiển
- control program generation language
- ngôn ngữ tạo chương trình điều khiển
- controlled working space language (CWOSL)
- ngôn ngữ vùng làm việc có điều khiển
- conversational language
- ngôn ngữ đàm thoại
- conversational language
- ngôn ngữ hội thoại
- COOL (combinedobject-oriented language)
- ngôn ngữ hướng đối tượng kết hợp
- COOL (concurrentobject-oriented language)
- ngôn ngữ hướng đối tượng đồng thời
- cowsel (controlledworking space language)
- ngôn ngữ vùng làm việc điều khiển
- CPL (combinedprogramming language)
- ngôn ngữ lập trình kết hợp
- Crosstalk Application Scripting Language [DCA] (CASL)
- Ngôn ngữ viết kịch bản ứng dụng xuyên âm [DCA]
- CSL computer structure language
- ngôn ngữ cấu trúc máy tính
- CSL control and simulation language
- ngôn ngữ mô phỏng và điều khiển
- CSSL (continuoussystem simulation language)
- ngôn ngữ mô phỏng hệ thống liên tục
- Cursor Control Language (CCL)
- ngôn ngữ điều khiển con trỏ
- Data (Easy) Query Language (DQL)
- ngôn ngữ (dễ) hỏi dữ liệu
- Data Access Language [Apple Computer] (DAL)
- Ngôn ngữ truy nhập dữ liệu [máy tính Apple]
- data administration language (DAL)
- ngôn ngữ quản trị dữ liệu
- data base language
- ngôn ngữ đế dữ liệu
- Data Control Language (DCL)
- ngôn ngữ điều khiển dữ liệu
- Data Definition Language (DDL)
- ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
- data description Language (DDL)
- ngôn ngữ miêu tả dữ liệu
- Data Description Language (DDL)
- ngôn ngữ mô tả dữ liệu
- data generation language (DGL)
- ngôn ngữ tạo dữ liệu
- data language
- ngôn ngữ dữ liệu
- data management language (DML)
- ngôn ngữ quản lý dữ liệu
- data manipulation language (DML)
- ngôn ngữ thao tác dữ liệu
- Data Programming Language (DPL)
- ngôn ngữ lập trình dữ liệu
- database language
- ngôn ngữ hỏi
- Dave's Recycled Object Oriented Language (DROOL)
- Ngôn ngữ định hướng đối tượng quay vòng Dave
- DCDL (digitalcontrol design language)
- ngôn ngữ thiết kế điều khiển số
- DDL (datadefinition language)
- ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
- DDL (datadescription language)
- ngôn ngữ mô tả dữ liệu
- DEC Command Language (DCL)
- Ngôn ngữ lệnh DEC
- declarative language
- ngôn ngữ khai báo
- default language
- ngôn ngữ mặc định
- description language
- ngôn ngữ mô tả
- descriptive geometry language (DG/L)
- ngôn ngữ hình học mô tả
- descriptor language
- ngôn ngữ mô tả
- deterministic language
- ngôn ngữ tiền định
- DETOL (directlyexecutable test-oriented language)
- ngôn ngữ DETOL
- development language
- ngôn ngữ phát triển
- DGL (datageneration language)
- ngôn ngữ tạo dữ liệu
- DGL (descriptivegeometry language)
- ngôn ngữ hình học mô tả
- dialogue language
- ngôn ngữ hội thoại
- Digital Business Oriented Language (DIBOL)
- ngôn ngữ theo định hướng kinh doanh số
- Digital Command Language (DCL)
- ngôn ngữ lệnh số
- digital control design language (DCDL)
- ngôn ngữ thiết kế điều khiển số
- digital signal processing language (DSPL)
- ngôn ngữ xử lý tín hiệu số
- digital simulation language
- ngôn ngữ mô phỏng số
- directly executable test-oriented language (DETOL)
- ngôn ngữ DETOL
- DL/1 (datalanguage 1)
- ngôn ngữ dữ liệu 1
- DML (datamanagement language)
- ngôn ngữ quản lý dữ liệu
- DML (datamanipulation language)
- ngôn ngữ DML
- Document Style Semantics and Specifications Language (DSSSL)
- ngôn ngữ đặc tả và ngữ nghĩa học theo phong cách tư liệu
- documentary language
- ngôn ngữ tài liệu
- DSL (digitalsimulation language)
- ngôn ngữ mô phỏng số
- DSPL (digitalsignal processing language)
- ngôn ngữ xử lý tín hiệu số
- DYLAN (dynamiclanguage)
- ngôn ngữ động
- dynamic language (DYLAN)
- ngôn ngữ động
- Dynamic Simulation Language (DSL)
- ngôn ngữ mô phỏng động
- ECSL (extendedcontrol and simulation language)
- ngôn ngữ điều khiển và mô phỏng mở rộng
- EDL (eventdescription language)
- ngôn ngữ mô tả biến cố
- EDL (eventdescription language)
- ngôn ngữ mô tả công việc
- EDL (experimentdescription language)
- ngôn ngữ mô tả thực nghiệm
- educational language (ELAN)
- ngôn ngữ giáo dục
- effective language
- ngôn ngữ thi hành
- effective language
- ngôn ngữ thực hiện
- EFL (extendedFORTRAN language)
- ngôn ngữ Fortran mở rộng
- ELAN (educationallanguage)
- ngôn ngữ giáo dục
- Electronic switching system Program Language (EPL)
- ngôn ngữ lập trình của hệ thống chuyển mạch điện tử
- Emulator High Level Language Application Programming Interface (EHLLAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng ngôn ngữ bậc cao của bộ mô phỏng
- end-user language
- ngôn ngữ người dùng cuối
- EOL (expressionoriented language)
- ngôn ngữ định hướng biểu thức
- EPL (experimentalprogramming language)
- ngôn ngữ lập trình thực nghiệm
- event description language (EDL)
- ngôn ngữ mô tả biến cố
- Excel Macro Language (Microsoft) (XLM)
- Ngôn ngữ Macro Excel (Microsoft)
- executive control language
- ngôn ngữ điều khiển thực hiện
- experiment description language (EDL) explicit partition
- ngôn ngữ mô tả thực nghiệm
- experimental programming language
- ngôn ngữ lập trình thực nghiệm
- expression language
- ngôn ngữ biểu thị
- expression-oriented language (EOL)
- ngôn ngữ hướng biểu thức
- extended FORTRAN language (EFL)
- ngôn ngữ Fortran mở rộng
- Extended Mark - up Language (DISXML)
- ngôn ngữ đánh dấu mở rộng
- extensible language
- ngôn ngữ mở rộng
- extensible language
- ngôn ngữ mở rộng được
- Extensible Mark-up Language (XML)
- ngôn ngữ đánh dấu có thể mở rộng
- extensible markup language (XML)
- ngôn ngữ đánh dấu mở rộng
- Extensible Style language (XSL)
- ngôn ngữ phong cách có thể mở rộng
- FGL (fourth-generation language)
- ngôn ngữ thế hệ thứ tư
- fifth generation language
- ngôn ngữ thế hệ thứ năm
- first generation language
- ngôn ngữ thế hệ thứ nhất
- First Generation Language (1GL)
- ngôn ngữ thế hệ thứ nhất
- FORMAL (formulamanipulation language)
- ngôn ngữ FORMAL
- FORMAL (formulamanipulation language)
- ngôn ngữ thao tác công thức
- formal language
- ngôn ngữ hình thức
- format language
- ngôn ngữ hình thức
- format semantics language (PSL)
- ngôn ngữ ngữ nghĩa hình thức
- Formula Calculation Language (FOCAL)
- công thức tính toán ngôn ngữ
- formula manipulation language (FOMAL)
- ngôn ngữ FORMAL
- formula manipulation language (FOMAL)
- ngôn ngữ thao tác công thức
- FORTH (FOURTH-generation programming language)
- ngôn ngữ FORTH
- FORTRAN language
- ngôn ngữ fortran
- Fourth Generation Language (4GL)
- ngôn ngữ thế hệ thứ tư
- fourth-generation language (FGL)
- ngôn ngữ thế hệ thứ tư
- frame representation language (FRL)
- ngôn ngữ biểu diễn khung
- free-form language
- ngôn ngữ dạng tự do
- FRL (framerepresentation language)
- ngôn ngữ biểu diễn khung
- functional language
- ngôn ngữ chức năng
- functional language
- ngôn ngữ hàm
- functional programming language
- ngôn ngữ lập trình chức năng
- functional specifications and description language
- ngôn ngữ miêu tả biệt định chức năng
- GCL (generalcontrol language)
- ngôn ngữ điều khiển chung
- general control language (GCL)
- ngôn ngữ điều khiển chung
- general operating language (GOL)
- ngôn ngữ điều hành chung
- general-purpose language
- ngôn ngữ đa năng
- general-purpose language (GPL)
- ngôn ngữ đa (chức) năng
- Generalized Mark-up Language (GML)
- ngôn ngữ đánh dấu tổng quát hóa
- GIRL (graphinformation retrieval language)
- ngôn ngữ truy tìm thông tin đồ thị
- GL (graphicslanguage)
- ngôn ngữ đồ họa
- GLOS (graphicslanguage object system)
- hệ thống đối tượng ngôn ngữ đồ họa
- GML (generalizedmarkup language)
- ngôn ngữ đánh dấu tổng quát
- GOL (generaloperating language)
- ngôn ngữ điều hành
- GPL (general-purpose language)
- ngôn ngữ đa năng
- graph information retrieval language (GIRL)
- ngôn ngữ truy xuất thông tin đồ thị
- graph processing language (GRAPPLE)
- ngôn ngữ xử lý đồ thị
- graphic language
- ngôn ngữ đồ họa
- graphical language
- ngôn ngữ đồ họa
- graphics language (GL)
- ngôn ngữ đồ họa
- graphics language object system (GLOS)
- hệ thống đối tượng ngôn ngữ đồ họa
- GRAPPLLE (graphprocessing language)
- ngôn ngữ xử lý đồ thị
- Handheld Device Markup Language (HDML)
- ngôn ngữ đánh dấu thiết bị cầm tay
- Hardware Description Language (HDL)
- ngôn ngữ mô tả phần cứng
- hardware language
- ngôn ngữ phần cứng
- Hewlett Packard Plotter Control Language (HP-PCL)
- Ngôn ngữ điều khiển máy vẽ (Plotter) của Hewlett Packard
- Hewlett-Packard Graphic Language (HPGL)
- Ngôn ngữ đồ họa của Hewlett Packard
- high level language
- ngôn ngữ bậc cao
- High Level Language (HLL)
- ngôn ngữ bậc cao
- high level programme language-HLPL
- ngôn ngữ chương trình cao cấp-HLPL
- high level programme language-HLPL
- ngôn ngữ lập trình bậc cao
- High Level Test Language (H-LTL)
- ngôn ngữ thử mức cao
- High Order Assembly Language (HAL)
- Ngôn ngữ Assembly bậc cao
- High Order Language (HOL)
- ngôn ngữ bậc cao
- High Test Level Language (HTLL)
- ngôn ngữ mức thử cao
- high-level (programming) language
- ngôn ngữ lập trình bậc cao
- high-level language
- ngôn ngữ bậc cao
- high-level language
- ngôn ngữ mức cao
- high-level language
- ngôn ngữ tiên tiến
- high-level language (HLL)
- ngôn ngữ bậc cao
- high-level programming language
- ngôn ngữ lập trình mức cao
- high-order language
- ngôn ngữ bậc cao
- high-order language
- ngôn ngữ mức cao
- host language
- ngôn ngữ chủ
- host language system
- hệ ngôn ngữ chủ
- Human Machine Language (HML)
- ngôn ngữ người/máy
- Hypertext Markup Language (HTML)
- ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
- IBM Graphics Language (IBMGL)
- Ngôn ngữ đồ họa IBM
- IDL (interactivedata analysis language)
- ngôn ngữ phân tích dữ liệu tương tác
- IDL (interactivedata language)
- ngôn ngữ dữ liệu tương tác
- IDL (InterfaceDefinition Language)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện
- IDL (interfacedescription language)
- ngôn ngữ mô tả giao diện
- IGL (interactivegraphics language)
- ngôn ngữ đồ họa tương tác
- imperative language
- ngôn ngữ mệnh lệnh
- indexing language
- ngôn ngữ chỉ mục hóa
- information language
- ngôn ngữ thông tin
- information processing language
- ngôn ngữ xử lý thông tin
- information processing language (IPL)
- ngôn ngữ xử lý thông tin
- information retrieval language
- ngôn ngữ tìm kiếm thông tin
- input language
- ngôn ngữ (đưa) vào
- input language
- ngôn ngữ nhập
- instruction set processor language (ISPL)
- ngôn ngữ bộ xử lý tập lệnh
- Integrated Language Environment (ILE)
- môi trường ngôn ngữ tích hợp
- Inter-Language Communication (ILC)
- truyền thông giữa các ngôn ngữ
- interactive data analysis language (IDL)
- ngôn ngữ phân tích dữ liệu tương tác
- interactive data language (IBL)
- ngôn ngữ dữ liệu tương tác
- Interactive Data Language (IDL)
- ngôn ngữ dữ liệu tương tác
- interactive graphic language (IGL)
- ngôn ngữ đồ họa tương tác
- interactive language
- ngôn ngữ tương tác
- Interactive Query Language (IQL)
- ngôn ngữ hỏi tương tác
- interactive query language (IQL)
- ngôn ngữ vấn tin tương tác
- Interactive Structured Query Language (ISQL)
- ngôn ngữ hỏi cấu trúc tương tác
- Interactive System Language (ISL)
- ngôn ngữ hệ thống tương tác
- Interface Definition Language
- ngôn ngữ IDL
- interface definition language (IDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện
- Interface Definition/Design Language (IDL)
- Ngôn ngữ định nghĩa / Thiết kế giao diện
- interface description language (IDL)
- ngôn ngữ mô tả giao diện
- interface specification language (ISL)
- ngôn ngữ đặc tả giao diện
- intermediary language
- ngôn ngữ chuyển tiếp
- intermediate language
- ngôn ngữ trung gian
- intermediate language level
- bậc ngôn ngữ trung gian
- intermediate language level
- mức ngôn ngữ trung gian
- intermediate programming language
- ngôn ngữ lập trình trung gian
- internal language
- ngôn ngữ nội tại
- internal language
- ngôn ngữ trong
- International Algebraic Language (IAL)
- ngôn ngữ đại số học quốc tế
- interpreted language
- ngôn ngữ diễn dịch
- interpretive language
- ngôn ngữ biên dịch
- interpretive language
- ngôn ngữ diễn dịch
- interpretive language
- ngôn ngữ diễn giải
- interpretive language
- ngôn ngữ thông dịch
- IPL (informationprocessing language)
- ngôn ngữ xử lý thông tin
- IQL (interactivequery language)
- ngôn ngữ vấn tin tương tác
- ISL (interfacespecification language)
- ngôn ngữ đặc tả giao diện
- ISPL [[]] (instructionset processor language) [[]].
- ngôn ngữ bộ xử lý tập lệnh
- JCL (jobcontrol language)
- ngôn ngữ điều khiển công việc
- job control language
- ngôn ngữ điều khiển công việc
- job control language
- ngôn ngữ JCL
- Job Control Language (JCL)
- ngôn ngữ điều khiển công việc
- Job Control Language (JCL)
- ngôn ngữ JCL
- job control language JCL
- ngôn ngữ jcl
- Job Entry Control Language (JECL)
- ngôn ngữ điều khiển nhập tác nghiệp
- job-oriented language
- ngôn ngữ hướng công việc
- Knowledge Query and Manipulation Language (KQML)
- ngôn ngữ hỏi và thao tác kiến thức
- knowledge representation language (KRL)
- ngôn ngữ biểu diễn tri thức
- KRL (knowledgerepresentation language)
- ngôn ngữ biểu diễn tri thức
- language ability test
- trắc nghiệm kiến thức ngôn ngữ
- language binding
- liên kết ngôn ngữ
- language binding
- sự liên kết ngôn ngữ
- language construct
- cấu trúc ngôn ngữ
- language construction
- cấu trúc ngôn ngữ
- language description
- sự mô tả ngôn ngữ
- language designer
- nhà sáng tạo ngôn ngữ
- language designer
- nhà thiết kế ngôn ngữ
- language extension
- mở rộng ngôn ngữ
- Language Extension Module (LEM)
- môđun mở rộng ngôn ngữ
- language for systems development (LSYD)
- ngôn ngữ phát triển hệ thống
- language formatting
- tạo định dạng ngôn ngữ
- language indication
- hiển thị ngôn ngữ
- language laboratory
- phòng thí nghiệm ngôn ngữ
- Language Neutral
- ngôn ngữ trung gian
- language object
- đối tượng ngôn ngữ
- language processor
- bộ xử lý ngôn ngữ
- language processor program
- chương trình xử lý ngôn ngữ
- Language Sensitive Editor (LSE)
- bộ soạn thảo nhạy cảm ngôn ngữ
- language shift
- sự dịch chuyển ngôn ngữ
- language statement
- câu lệnh ngôn ngữ
- language statement
- mệnh đề ngôn ngữ
- language structure
- cấu trúc ngôn ngữ
- language subset
- tập (hợp) con ngôn ngữ
- language support environment
- môi trường hỗ trợ ngôn ngữ
- language translation feature
- đặc điểm dịch ngôn ngữ
- language translation program
- chương trình dịch ngôn ngữ
- language translator
- bộ dịch ngôn ngữ
- language translator
- chương trình dịch ngôn ngữ
- language understanding
- sự hiểu rõ ngôn ngữ
- language, machine
- ngôn ngữ máy
- language, programming
- ngôn ngữ thảo chương
- language, ruling
- ngôn ngữ chủ đạo
- language-sensitive editor (LSE)
- bộ soạn thảo nhạy ngôn ngữ
- language-sensitive editor (LSE)
- bộ soạn thảo theo ngôn ngữ
- linear language
- ngôn ngữ tuyến tính
- LISP (Listprocessing language)
- ngôn ngữ lập trình LISP
- LISP (Listprocessing language)
- ngôn ngữ xử lý danh sách
- LISP (list-programming language)
- ngôn ngữ lập trình danh sách
- LISP (list-programming language)
- ngôn ngữ LISP
- list processing language (LISP)
- ngôn ngữ lập trình LISP
- list processing language (LISP)
- ngôn ngữ xử lý danh sách
- LIST Programming language (LISP)
- ngôn ngữ lập trình danh mục
- list-programming language (LISP)
- ngôn ngữ lập trình danh sách
- list-programming language (LISP)
- ngôn ngữ LISP
- LLL (low-level language)
- ngôn ngữ bậc thấp
- LLL (low-level language)
- ngôn ngữ cấp thấp
- logic design language
- ngôn ngữ thiết kế lôgic
- logic programming language
- ngôn ngữ lập trình lôgic
- Lotus Programming Language (LPL)
- Ngôn ngữ lập trình Lotus
- low level language
- ngôn ngữ bậc thấp
- low level language (LLL)
- ngôn ngữ bậc thấp
- low level language (LLL)
- ngôn ngữ cấp thấp
- low-level (programming) language
- ngôn ngữ (lập trình) bậc thấp
- low-level language
- ngôn ngữ cấp thấp
- low-level language
- ngôn ngữ mức thấp
- low-level programming language
- ngôn ngữ lập trình cấp thấp
- LSYD (languagefor system development)
- ngôn ngữ phát triển hệ thống
- machine language
- ngôn ngữ đối tượng
- machine language
- ngôn ngữ máy
- machine language
- ngôn ngữ máy tính
- Machine Language (ML)
- ngôn ngữ máy
- machine language program
- chương trình ngôn ngữ máy
- machine language programming
- lập trình ngôn ngữ máy
- Machine Oriented High Level Language (MOHLL)
- ngôn ngữ mức cao định hướng máy
- machine oriented language
- ngôn ngữ định hướng máy
- machine-language code
- mã ngôn ngữ máy
- machines language compiling
- sự định ra ngôn ngữ máy
- macro-language
- ngôn ngữ macrô
- man-machine language
- ngôn ngữ người-máy
- man-machine language-MML
- ngôn ngữ người-máy
- markup language
- ngôn ngữ đánh dấu
- medium-level language (MLL)
- ngôn ngữ bậc trung
- Meta Language (MLA)
- Meta Ngôn ngữ, Siêu ngôn ngữ
- MLL (medium-level language)
- ngôn ngữ bậc trung
- MPEG-4 Syntactic Description Language (MSDL)
- Ngôn ngữ mô tả cú pháp MPEG-4
- multidimensional language
- ngôn ngữ đa chiều
- multidimensional language
- ngôn ngữ nhiều chiều
- MultiFunction Peripheral Language (MFPL)
- ngôn ngữ ngoại vi đa chức năng
- national language
- ngôn ngữ quốc gia
- National Language Support (NLS)
- hỗ trợ ngôn ngữ quốc gia
- native language
- ngôn ngữ riêng
- natural language
- ngôn ngữ tự nhiên
- natural language (NL)
- ngôn ngữ tự nhiên
- natural language interface
- giao diện ngôn ngữ tự nhiên
- natural language query
- hỏi bằng ngôn ngữ tự nhiên
- natural language software
- phần mềm ngôn ngữ tự nhiên
- NDL (networkdefinition language)
- ngôn ngữ định nghĩa mạng
- Network control language (NCL)
- ngôn ngữ điều khiển mạng
- Network Database language (NDL)
- ngôn ngữ cơ sở dữ liệu mạng
- network definition language (NDL)
- ngôn ngữ định nghĩa mạng
- Network Interface Definition Language (NIDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện mạng
- network picture processing language (NPPL)
- ngôn ngữ xử lý hình ảnh mạng
- NIDL (networkinterface Definition Language)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện mạng
- NL (naturallanguage)
- ngôn ngữ tự nhiên
- NLI (naturallanguage interface)
- giao diện ngôn ngữ tự nhiên
- NLS (nationallanguage support)
- sự hỗ trợ ngôn ngữ quốc gia
- non-procedural language
- ngôn ngữ phi thủ tục
- Non-Procedural Language (NPL)
- ngôn ngữ phi thủ tục
- NPPN (networkpicture processing language)
- ngôn ngữ xử lý hình ảnh mạng
- number language
- ngôn ngữ số
- Object Definition Language (ODL)
- ngôn ngữ định nghĩa đối tượng
- Object Interface Definition Language (OIDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện đối tượng
- object language
- ngôn ngữ đích
- object language
- ngôn ngữ đối tượng
- object language
- ngôn ngữ máy
- Object Structured Query Language (OSQL)
- ngôn ngữ hỏi cấu trúc theo đối tượng
- Object-Based Virtual Application Language (Psion) (OVAL)
- ngôn ngữ ứng dụng ảo dựa trên đối tượng
- object-oriented language
- ngôn ngữ hướng đối tượng
- Object-Oriented Language (OOL)
- ngôn ngữ định hướng đối tượng
- object-oriented language (OOL)
- ngôn ngữ hướng đối tượng
- Object-Oriented Programming Language (OOPL)
- ngôn ngữ lập trình định hướng đối tượng
- OCB (operationcontrol language)
- ngôn ngữ điều khiển thao tác
- Office Document Language
- ngôn ngữ tài liệu văn phòng
- official language
- ngôn ngữ chính thức
- one-byte language
- ngôn ngữ một byte
- one-dimensional language
- ngôn ngữ một chiều
- onion skin language
- ngôn ngữ phân lớp
- onion-skin language
- ngôn ngữ phân cấp
- OOB (object-oriented language)
- ngôn ngữ hướng đối tượng
- OOGL (object-oriented graphic language)
- ngôn ngữ đồ họa hướng đối tượng
- OOPL (object-oriented programming language)
- ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
- Open Forums Mark-up Language (OFML)
- ngôn ngữ đánh dấu của các diễn đàn mở
- operating systems simulation language (OSSL)
- ngôn ngữ mô phỏng hệ điều hành
- Operation Control Language (OCL)
- ngôn ngữ điều khiển quá trình hoạt động
- operation control language (OCL)
- ngôn ngữ điều khiển thao tác
- operative language
- ngôn ngữ toán tử
- oriented-object graphics language (OOGL)
- ngôn ngữ đồ họa hướng đối tượng
- original language
- ngôn ngữ gốc
- Orser Complete Conversational User-Language Translator (OCULT)
- Bộ thông dịch ngôn ngữ-người sử dụng hội thoại hoàn chỉnh Orser
- OSQB (object-oriented structure query language)
- ngôn ngữ có cấu trúc hướng đối tượng
- OSSL (operatingsystems simulation language)
- ngôn ngữ mô phỏng hệ điều hành
- output language
- ngôn ngữ ra
- Overall Specifications and Description Language (OSDL)
- các yêu cầu kỹ thuật tổng thể và ngôn ngữ mô tả
- page description language
- ngôn ngữ mô tả trang
- Page Description Language (PDL)
- ngôn ngữ mô tả trang
- Page Description Language (PDL)
- ngôn ngữ mô tả trang ( PDL)
- page description language-PDL
- ngôn ngữ mô tả trang (PDL)
- Paradox Applications Language (Borland)
- Ngôn ngữ ứng dụng Praradox (Borland)
- Pascal language
- ngôn ngữ Pascal
- PCL (printercontrol language)
- ngôn ngữ điều khiển máy in
- PDL (Page-description language)
- ngôn ngữ mô tả trang
- PDL (Programdesign language)
- ngôn ngữ thiết kế chương trình
- personal language
- ngôn ngữ cá nhân
- PIL (procedureimplementation language)
- ngôn ngữ thi hành thủ tục
- PL/I (programminglanguage One)
- ngôn ngữ lập trình 1
- portable language
- ngôn ngữ khả chuyển
- Preferred Language (PL)
- ngôn ngữ được ưa chuộng (được ưu tiên)
- printer command language
- ngôn ngữ lệnh máy in
- Printer Command/Control Language (HP) (PCL)
- Ngôn ngữ lệnh/Điều khiển máy in (HP)
- printer control language
- ngôn ngữ điều khiển máy in
- printer control language-PCL
- ngôn ngữ điều khiển máy in
- problem defining language
- ngôn ngữ định nghĩa bài toán
- problem oriented language-POL
- ngôn ngữ hướng vấn đề
- problem-oriented language
- ngôn ngữ hướng bài toán
- problem-oriented language
- ngôn ngữ hướng vấn đề
- problem-solving language
- ngôn ngữ giải toán
- procedural language
- ngôn ngữ hướng thủ tục
- procedural language
- ngôn ngữ thủ tục
- procedure implementation language
- ngôn ngữ thi hành thủ tục
- procedure language
- ngôn ngữ thủ tục
- procedure-oriented language
- ngôn ngữ hướng thủ tục
- procedure-oriented language
- ngôn ngữ thủ tục
- Process Control Language (PCL)
- ngôn ngữ điều khiển quá trình
- Program - Oriented Language (POL)
- ngôn ngữ định hướng chương trình
- program design language
- ngôn ngữ thiết kế chương trình
- program design language (PDL)
- ngôn ngữ thiết kế chương trình
- program language
- ngôn ngữ chương trình
- program language
- ngôn ngữ lập trình
- Programming in Logic (programminglanguage) (PROLOG)
- lập trình bằng ngôn ngữ lôgic (ngôn ngữ lập trình)
- programming language
- ngôn ngữ lập (chương) trình
- programming language
- ngôn ngữ lập trình
- Programming Language (version) 1 (PL/1)
- ngôn ngữ lập trình (phiên bản) 1
- Programming Language Design and Implementation (PLDI)
- thiết kế và cài đặt ngôn ngữ lập trình
- Programming Language for Microcomputers (PL/M)
- ngôn ngữ lập trình dùng cho các máy vi tính
- programming language one
- ngôn ngữ lập trình
- pseudo-object language
- ngôn ngữ đối tượng giả
- public text language
- ngôn ngữ văn bản công khai
- publication language
- ngôn ngữ ấn loát
- publication language
- ngôn ngữ xuất bản
- pure functional language
- ngôn ngữ chức năng thuần
- QL (querylanguage)
- ngôn ngữ cơ sở dữ liệu
- QL (querylanguage)
- ngôn ngữ hỏi
- QL (querylanguage)
- ngôn ngữ vấn tin
- quasi-language
- chuẩn ngôn ngữ
- query language
- ngôn ngữ hỏi
- query language
- ngôn ngữ truy vấn
- query language
- ngôn ngữ vấn đáp
- real-time language
- ngôn ngữ thời gian thực
- recursive functional algorithmic language (RFAL)
- ngôn ngữ thuật toán hàm đệ quy
- REFAL (recursivefunctional algorithmic language)
- ngôn ngữ thuật toán hàm đệ quy
- reference language
- ngôn ngữ tham chiếu
- Register Transfer Language (RTL)
- ngôn ngữ chuyển giao thanh ghi
- relational algebra language
- ngôn ngữ đại số quan hệ
- relational calculus language
- ngôn ngữ tính toán quan hệ
- Relational Database Language (RDL)
- ngôn ngữ cơ sở dữ liệu quan hệ
- Relational Database Language - Structured Query Language (RDL-SQL)
- Ngôn ngữ cơ sở dữ liệu quan hệ - Ngôn ngữ hỏi cấu trúc
- relational language
- ngôn ngữ quan hệ
- relational language
- ngôn ngữ tương quan
- Resident Programming Language (RPL)
- ngôn ngữ lập trình lưu trú
- Resource Description Language [W3C] (RDF)
- Ngôn ngữ mô tả tài nguyên [W3C]
- restricted language
- ngôn ngữ thu hẹp
- schema representation language (SRL)
- ngôn ngữ biểu diễn sơ đồ
- SDL (SpecificationData Language) diagram
- đồ thị ngôn ngữ dữ liệu SDL
- second generation language
- ngôn ngữ thế hệ thứ hai
- Second Generation Language (2GL)
- ngôn ngữ thế hệ thứ hai
- SEL (self-extensible language)
- ngôn ngữ tự mở rộng
- self-contained database system language
- ngôn ngữ cơ sở dữ liệu chứa
- self-extensible language
- ngôn ngữ tự phát triển
- SGML (standardgeneralized markup language)
- ngôn ngữ đánh dấu chuẩn mở rộng
- SGML (standardGeneralized Markup Language)
- ngôn ngữ đánh dấu mở rộng chuẩn
- simulation language
- ngôn ngữ mô phỏng
- Simulation Oriented Language (SOL)
- ngôn ngữ định hướng mô phỏng
- simulation-oriented language (SOL)
- ngôn ngữ hướng mô phỏng
- software command language
- ngôn ngữ lệnh phần mềm
- software language
- ngôn ngữ lập trình
- software language
- ngôn ngữ phần mềm
- SOL (simulation-oriented language)
- ngôn ngữ định hướng mô phỏng
- source language
- ngôn ngữ (đưa) vào
- source language
- ngôn ngữ gốc
- source language
- ngôn ngữ nguồn
- source language
- ngôn ngữ nguồn (gốc)
- special purpose language
- ngôn ngữ chuyên dụng
- special-purpose language
- ngôn ngữ chuyên dụng
- specialized application language
- ngôn ngữ chuyên dụng
- specification and description language
- ngôn ngữ miêu tả biệt định
- specification and description language
- ngôn ngữ miêu tả và đặc tả
- Specification and Description Language (SDL)
- ngôn ngữ đặc tả và mô tả
- specification language
- ngôn ngữ biệt định
- specification language
- ngôn ngữ đặc tả
- Spoken Language Dialogue (SLD)
- đối thoại ngôn ngữ nói
- Spoken Language Dialogue Systems (SLOS)
- các hệ thống đối thoại dùng ngôn ngữ nói
- SPRLNG (stringprocessing language)
- ngôn ngữ xử lý chuỗi
- SQL (structuredquery language)
- ngôn ngữ hỏi có cấu trúc
- SQL (structuredquery language)
- ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
- SQL (StructuredQuery Language)
- ngôn ngữ truy vấn theo cấu trúc-SQL
- SQL-windows Application Language (SAL)
- Ngôn ngữ ứng dụng các cửa sổ SQL
- SRL (schemarepresentation language)
- ngôn ngữ biểu diễn sơ đồ
- Standard Generalized Markup Language (SGML)
- ngôn ngữ đánh dấu chuẩn mở rộng
- standard Generalized Markup language (SGML)
- ngôn ngữ đánh dấu mơ rộng chuẩn
- Standard generalized markup language (SGML)
- ngôn ngữ đánh dấu tiêu chuẩn được tổng quát hóa
- Standard language for implementation conventions (SLIC)
- ngôn ngữ tiêu chuẩn cho các thỏa thuận thực hiện
- Standard Meta Language (SML)
- siêu ngôn ngữ tiêu chuẩn
- Standard music description language (SMDL)
- ngôn ngữ mô tả âm nhạc tiêu chuẩn
- Standard Page Description Language (SPDL)
- ngôn ngữ mô tả trang tiêu chuẩn
- Standard Query Language (SQL)
- ngôn ngữ hỏi ( truy vấn ) tiêu chuẩn
- storage structure language
- ngôn ngữ cấu trúc bộ nhớ
- straight language
- ngôn ngữ thẳng
- stratified language
- ngôn ngữ phân lớp
- string manipulation language
- ngôn ngữ thao tác chuỗi
- string processing language (SPRING)
- ngôn ngữ xử lý chuỗi
- string-oriented symbolic language (SNOBOL)
- ngôn ngữ ký hiệu hướng chuỗi
- strongly typed language
- ngôn ngữ được định kiểu rõ
- Structural design Language (ProgrammingLanguage) (STRUDL)
- Ngôn ngữ thiết kế theo cấu trúc (Ngôn ngữ lập trình)
- structured language
- ngôn ngữ cấu trúc
- structured language
- ngôn ngữ có cấu trúc
- Structured Query Language (SQL)
- ngôn ngữ hỏi được cấu trúc
- structured query language (SQL)
- ngôn ngữ truy vấn cấu trúc
- Structured Query Language (SQL)
- ngôn ngữ truy vấn theo cấu trúc
- structured query language (SQL)
- ngôn ngữ vấn tin có cấu trúc
- symbolic language
- ngôn ngữ ký hiệu
- symbolic language
- ngôn ngữ tượng trưng
- symbolic organization language
- ngôn ngữ ký hiệu
- symbolic organization language
- ngôn ngữ tượng trưng
- syntax language
- ngôn ngữ cú pháp
- synthetic language
- ngôn ngữ tổng hợp
- System Description Language (SDL)
- ngôn ngữ mô tả hệ thống
- system language
- ngôn ngữ hệ thống
- System Programming Language (HP) (SPL)
- Ngôn ngữ lập trình hệ thống [HP]
- Table Producing Language (TPL)
- ngôn ngữ tạo bảng
- tabular language
- ngôn ngữ bảng
- target language
- ngôn ngữ đích
- target language
- ngôn ngữ đối tượng
- target language
- ngôn ngữ ra
- TDL (terminal display language)
- ngôn ngữ hiển thị đầu cuối
- terminal display language (TDL)
- ngôn ngữ hiển thị đầu cuối
- Third Generation Language (3GL)
- ngôn ngữ thế hệ thứ ba
- threaded language
- ngôn ngữ liên kết
- threaded language
- ngôn ngữ xâu chuỗi
- tool command language
- ngôn ngữ lệnh công cụ
- Tool Command Language (TCL)
- ngôn ngữ lệnh của công cụ
- transact-Structured Query Language (T-SQL)
- ngôn ngữ hỏi có cấu trúc giao dịch
- Transaction Interface Definition Language (TIDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện giao dịch
- Transaction Language 1 (SONET)
- Ngôn ngữ giao dịch số 1 (SONET)
- Transaction Processing Language (TPL)
- ngôn ngữ xử lý giao dịch
- UHLL (ultra-high-Level language)
- ngôn ngữ bậc siêu cao
- UIL (userinterface language)
- ngôn ngữ giao diện người dùng
- ultra-high-Level language (VHLL)
- ngôn ngữ bậc siêu cao
- UML (unifiedmodeling language)
- ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất
- Unified Modeling Language (UML)
- ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất
- unified, modeling language (UML)
- ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất
- Universal Communications Language (UCL)
- ngôn ngữ truyền thông toàn cầu
- Universal Computed Oriented Language (UCOL)
- ngôn ngữ định hướng tính toán toàn cầu
- UNIX language (AWK)
- Ngôn ngữ UNIX
- unstratified language
- ngôn ngữ không phân lớp
- user interface language (UIL)
- ngôn ngữ giao diện người dùng
- user operated language
- ngôn ngữ thao tác người dùng
- User Program Language (UPL)
- ngôn ngữ chương trình người sử dụng
- VAL (value-oriented Algorithmic Language)
- ngôn ngữ thuật toán hướng giá trị
- Value-oriented Algorithmic Language (VAL)
- ngôn ngữ thuật toán hướng giá trị
- very-high speed integrated circuit hardware description language (VHDL)
- ngôn ngữ mô tả phần cứng VHSIC
- very-high-level language (VHLL)
- ngôn ngữ bậc rất cao
- VHDL (very-high speed integrated circuit hardware description language)
- ngôn ngữ mô tả phần cứng VHSIC
- VIILL (very-high-level language)
- ngôn ngữ bậc rất cao
- virtual reality modeling language (VRML)
- ngôn ngữ mô hình hóa thực tế ảo
- visual language
- ngôn ngữ trực quan
- visual programming language (VPL)
- ngôn ngữ lập trình trực quan
- VPL (visualprogramming language)
- ngôn ngữ lập trình trực quan
- VRML (virtualreality modeling language)
- ngôn ngữ mô hình hóa thực tế ảo
- WAP Markup Language (WML)
- Ngôn ngữ đánh dấu WAP
- Web Interface Definition Language (WIDL)
- Ngôn ngữ định nghĩa giao diện Web
- window object-oriented language (WOOL)
- ngôn ngữ hướng đối tượng cửa sổ
- window object-oriented language (WOOL)
- ngôn ngữ WOOL
- WOOL (windowobject-oriented language)
- ngôn ngữ hướng đối tượng cửa sổ
- WOOL (windowobject-oriented language)
- ngôn ngữ WOOL
- working language
- ngôn ngữ làm việc
- write-only language
- ngôn ngữ chỉ ghi
- XML (extensiblemarkup language)
- ngôn ngữ đánh dấu mở rộng được
- XML (extensibleMarkup Language)
- ngôn ngữ XML
ngỗn ngữ
- A language with an extensible compiler (ALEC)
- ngôn ngữ A có trình biên dịch mở rộng
- A program language (APL)
- ngôn ngữ lập trình A
- A program language for graphics (APLG)
- ngôn ngữ lập trình A dùng cho đồ họa
- A-programming language (APL)
- ngôn ngữ lập trình A
- AADL (axiomaticarchitecture description language)
- ngôn ngữ mô tả kiến trúc tiên đề
- absolute language
- ngôn ngữ tuyệt đối
- abstract type and scheme definition language (ATSDL)
- ngôn ngữ kiểu trừu tượng và định nghĩa sơ đồ
- Ada language
- ngôn ngữ (lập trình) Ada
- advanced language
- ngôn ngữ bậc cao
- advanced language
- ngôn ngữ cải tiến
- advanced language
- ngôn ngữ mức cao
- advanced language
- ngôn ngữ nâng cao
- advanced language
- ngôn ngữ tiên tiến
- AHDL (analoghardware design language)
- ngôn ngữ thiết kế phần cứng tương tự
- AI programming language
- ngôn ngữ lập trình trong TTNT
- ALDISP (applicationlanguage for digital signal processing)
- ngôn ngữ ứng dụng cho xử lý tín hiệu số
- ALEC (Alanguage with an extensible compiler)
- ngôn ngữ A có trình biên dịch mở rộng
- ALF (algebraiclogic functional language)
- ngôn ngữ chức năng lôgic đại số
- algebraic language
- ngôn ngữ đại số
- algebraic logic functional language (ALF)
- ngôn ngữ chức năng lôgic đại số
- algebraic manipulation language
- ngôn ngữ thao tác đại số
- algebraic specification language
- ngôn ngữ đặc tả đại số
- ALGO rhythmic language (ALGOL)
- ngôn ngữ giải thuật
- ALGOL (AlgorithmicLanguage)
- ngôn ngữ ALGOL
- ALGOL (algorithmic-oriented language)
- ngôn ngữ ALGOL
- ALGOL (algorithmic-oriented language)
- ngôn ngữ hướng thuật toán
- algorithmic language
- ngôn ngữ thuật toán
- algorithmic language-ALGOL
- ngôn ngữ algorithm
- algorithmic language-ALGOL
- ngôn ngữ angorit
- algorithmic language-ALGOL
- ngôn ngữ thuật toán
- Algorithmic Oriented Language (ALGOL)
- ngôn ngữ hướng vào thuật toán
- algorithmic processor description language (APDL)
- ngôn ngữ mô tả xử lý thuật toán
- algorithmic-oriented language (ALGOL)
- ngôn ngữ ALGOL
- algorithmic-oriented language (ALGOL)
- ngôn ngữ định hướng thuật toán
- analog hardware design language (AHDL)
- ngôn ngữ thiết kế phần cứng tương tự
- APL (Aprogram language)
- ngôn ngữ lập trình A
- APL (AProgramming Language)
- Ngôn ngữ lập trình APL
- APL-A Programming Language
- ngôn ngữ lập trình A
- APLG (Aprogram language for graphic)
- ngôn ngữ lập trình A dùng cho đồ họa
- application computer language
- ngôn ngữ máy tính ứng dụng
- application development language
- ngôn ngữ phát triển phần mềm
- application development language
- ngôn ngữ phát triển ứng dụng
- application programming language
- ngôn ngữ lập trình ứng dụng
- application-oriented language
- ngôn ngữ hướng ứng dụng
- application language
- ngôn ngữ ứng dụng
- Architecture Description Language (ADLC)
- ngôn ngữ mô tả kiến trúc
- artificial language
- ngôn ngữ nhân tạo
- assembler language
- ngôn ngữ assembly
- assembler language
- ngôn ngữ hợp dịch
- assembly language
- ngôn ngữ assembly
- assembly language
- ngôn ngữ kết hợp
- assembly language
- ngôn ngữ ráp
- audio-visual authoring language (AVA)
- ngôn ngữ tác nghiệp nghe nhìn
- authoring language
- ngôn ngữ qui tắc
- automatic call language
- ngôn ngữ gọi tự động
- automatic call language (ACL)
- ngôn ngữ gọi tự động
- automatic language translation
- dịch ngôn ngữ tự động
- AVA (audiovisual authoring language)
- ngôn ngữ tác nghiệp nghe nhìn
- axiomatic architecture description language (AADL)
- ngôn ngữ mô tả kiến trúc tiên đề
- Backweb Application Language Interface (BALI)
- Giao diện của ngôn ngữ ứng dụng Backweb
- base language
- ngôn ngữ cơ sở
- Basic Assembler Language (BAL)
- Hợp ngữ cơ sở, ngôn ngữ Assembler cơ sở
- basic assembly language (BAL)
- cơ sở ngôn ngữ gắn
- Basic Combined Programming Language (PCBL)
- ngôn ngữ lập trình kết hợp cơ bản
- Basic Computer Programming Language (PCBL)
- ngôn ngữ lập trình máy tính cơ bản
- basic language
- ngôn ngữ basic
- basic language
- ngôn ngữ cơ sở
- Basic Language (BAS)
- ngôn ngữ căn bản
- basic Language for implementation of system software (BLISS)
- ngôn ngữ BLISS
- basic Language for implementation of system software (BLISS)
- ngôn ngữ cơ bản thi hành phần mền hệ thống
- Batch Command Language (BCL)
- Ngôn ngữ lệnh Batch
- bi-direction language
- ngôn ngữ hai chiều
- BLISS (basicLanguage for implementation of System Software)
- ngôn ngữ cơ bản thi hành phần mềm hệ thống
- Business Application Language (BAL)
- ngôn ngữ ứng dụng kinh doanh
- business language
- ngôn ngữ thương mại
- C language
- ngôn ngữ C
- case-sensitive language
- ngôn ngữ nhạy loại chữ
- CCITT High Level Language (CHILL)
- Ngôn ngữ lập trình của CCITT
- CCL (computercontrol language)
- ngôn ngữ điều khiển máy tính
- CDL (commanddefinition language)
- ngôn ngữ định nghĩa lệnh
- CDL (commondesign language)
- ngôn ngữ thiết kế chung
- CDL (complierdescription language)
- ngôn ngữ mô tả biên dịch
- CDL (ComputerDesign Language)
- ngôn ngữ thiết kế máy tính
- CDL (controldefinition language)
- ngôn ngữ định nghĩa điều khiển
- CELIP (cellularlanguage for image processing)
- ngôn ngữ tế bào xử lý ảnh
- cellular language for image processing (CELIP)
- ngôn ngữ tế bào xử lý ảnh
- CIL (commonintermediate language)
- ngôn ngữ trung gian chung
- class-oriented ring associated language (CORAL)
- ngôn ngữ kết hợp vành hướng lớp
- CLLP (compilerlanguage for information processing)
- ngôn ngữ biên dịch xử lý thông tin
- Co-ordinate Geometry (ProgrammingLanguage) (COGO)
- Hình học tọa độ (Ngôn ngữ lập trình)
- COBOL (CommonBusiness Oriented Language)
- ngôn ngữ COBOL
- COBOL (commonbusiness oriented language)
- ngôn ngữ thông dụng định hướng kinh doanh
- COBOL (commonbusiness-oriented language)
- ngôn ngữ hướng thương mại chung
- code language
- ngôn ngữ mã
- CODIL (contextdependent information language)
- ngôn ngữ thông tin phụ thuộc ngữ cảnh
- COMAL (commonalgorithm language)
- ngôn ngữ COMAL
- COMAL (commonalgorithm language)
- ngôn ngữ thuật toán chung
- combined object-oriented language (COOL)
- ngôn ngữ hướng đối tượng kết hợp
- combined programming language (CPL)
- ngôn ngữ lập trình kết hợp
- command control language
- ngôn ngữ điều khiển lệnh
- command definition language (CDL)
- ngôn ngữ định nghĩa lệnh
- Command Job Language Interpreter (CJLI)
- bộ thông dịch ngôn ngữ tác nghiệp lệnh
- command language
- ngôn ngữ điều khiển
- command language
- ngôn ngữ lệnh
- command programming language
- ngôn ngữ lập trình lệnh
- COMmon Algorithmic Language (COMAL)
- ngôn ngữ thuật toán chung
- common business oriented language (COBOL)
- ngôn ngữ COBOL
- Common Business Oriented Language (COBOL)
- ngôn ngữ định hướng theo kinh doanh chung
- common business oriented language (COBOL)
- ngôn ngữ hướng thương mại chung
- common business oriented language (COBOL)
- ngôn ngữ hướng thương mại thông dụng
- common business oriented language-COBOL
- ngôn ngữ hướng doanh nghiệp chung
- Common Command Language (CCL)
- ngôn ngữ lệnh chung
- common design language (CDL)
- ngôn ngữ thiết kế chung
- common intermediate language (CIL)
- ngôn ngữ trung gian chung
- common language
- ngôn ngữ chung
- common language family
- họ ngôn ngữ chung
- communication system simulation language
- ngôn ngữ COMSN
- compiled language
- ngôn ngữ biên dịch
- compiler description language (CDL)
- ngôn ngữ mô tả biên dịch
- compiler language
- ngôn ngữ biên dịch
- compiler language for information processing
- ngôn ngữ biên dịch xử lý thông tin
- compiler level language
- ngôn ngữ mức biên dịch
- computer control language (CCL)
- ngôn ngữ điều khiển máy tính
- Computer Data Systems Language (CODASYL)
- ngôn ngữ lập trình của các hệ thống dữ liệu máy tính
- computer dependent language
- ngôn ngữ phụ thuộc máy
- computer dependent language
- ngôn ngữ phụ thuộc máy tính
- computer independent language
- ngôn ngữ lập trình độc lập
- computer language
- ngôn ngữ máy
- computer language
- ngôn ngữ máy (tính)
- computer language
- Ngôn ngữ MTĐT
- computer oriented language (COL)
- ngôn ngữ điện toán định hướng
- Computer Oriented Language (COL)
- ngôn ngữ định hướng máy tính
- Computer Sensitive Language (CSL)
- ngôn ngữ nhạy cảm máy tính
- computer sensitive language (CSM)
- ngôn ngữ điện toán cấp cao
- computer structure language (CSL)
- ngôn ngữ cấu trúc máy tính
- computer-oriented language
- ngôn ngữ hướng máy tính
- computer-oriented language
- ngôn ngữ máy (tính)
- COMSL (communicationssystem simulation language)
- ngôn ngữ mô phỏng hệ thống truyền thông
- Conceptual Modeling Language (CML)
- ngôn ngữ mô hình hóa khái niệm
- conceptual schema language
- ngôn ngữ sơ đồ khái niệm
- Connection Control Language (CCL)
- ngôn ngữ điều khiển kết nối
- connection definition language
- ngôn ngữ định nghĩa kết nối
- Context Control Language (CCO)
- ngôn ngữ kiểm sát tình huống
- context free language
- ngôn ngữ phi ngữ cảnh
- continuous system simulation language (CSSL)
- ngôn ngữ mô phỏng hệ thống liên tục
- control definition language (CDL)
- ngôn ngữ định nghĩa điều khiển
- control language
- ngôn ngữ điều khiển
- control language
- ngôn ngữ lệnh
- control language program
- chương trình ngôn ngữ điều khiển
- control language variable
- biến ngôn ngữ điều khiển
- control program generation language
- ngôn ngữ tạo chương trình điều khiển
- controlled working space language (CWOSL)
- ngôn ngữ vùng làm việc có điều khiển
- conversational language
- ngôn ngữ đàm thoại
- conversational language
- ngôn ngữ hội thoại
- COOL (combinedobject-oriented language)
- ngôn ngữ hướng đối tượng kết hợp
- COOL (concurrentobject-oriented language)
- ngôn ngữ hướng đối tượng đồng thời
- cowsel (controlledworking space language)
- ngôn ngữ vùng làm việc điều khiển
- CPL (combinedprogramming language)
- ngôn ngữ lập trình kết hợp
- Crosstalk Application Scripting Language [DCA] (CASL)
- Ngôn ngữ viết kịch bản ứng dụng xuyên âm [DCA]
- CSL computer structure language
- ngôn ngữ cấu trúc máy tính
- CSL control and simulation language
- ngôn ngữ mô phỏng và điều khiển
- CSSL (continuoussystem simulation language)
- ngôn ngữ mô phỏng hệ thống liên tục
- Cursor Control Language (CCL)
- ngôn ngữ điều khiển con trỏ
- Data (Easy) Query Language (DQL)
- ngôn ngữ (dễ) hỏi dữ liệu
- Data Access Language [Apple Computer] (DAL)
- Ngôn ngữ truy nhập dữ liệu [máy tính Apple]
- data administration language (DAL)
- ngôn ngữ quản trị dữ liệu
- data base language
- ngôn ngữ đế dữ liệu
- Data Control Language (DCL)
- ngôn ngữ điều khiển dữ liệu
- Data Definition Language (DDL)
- ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
- data description Language (DDL)
- ngôn ngữ miêu tả dữ liệu
- Data Description Language (DDL)
- ngôn ngữ mô tả dữ liệu
- data generation language (DGL)
- ngôn ngữ tạo dữ liệu
- data language
- ngôn ngữ dữ liệu
- data management language (DML)
- ngôn ngữ quản lý dữ liệu
- data manipulation language (DML)
- ngôn ngữ thao tác dữ liệu
- Data Programming Language (DPL)
- ngôn ngữ lập trình dữ liệu
- database language
- ngôn ngữ hỏi
- Dave's Recycled Object Oriented Language (DROOL)
- Ngôn ngữ định hướng đối tượng quay vòng Dave
- DCDL (digitalcontrol design language)
- ngôn ngữ thiết kế điều khiển số
- DDL (datadefinition language)
- ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
- DDL (datadescription language)
- ngôn ngữ mô tả dữ liệu
- DEC Command Language (DCL)
- Ngôn ngữ lệnh DEC
- declarative language
- ngôn ngữ khai báo
- default language
- ngôn ngữ mặc định
- description language
- ngôn ngữ mô tả
- descriptive geometry language (DG/L)
- ngôn ngữ hình học mô tả
- descriptor language
- ngôn ngữ mô tả
- deterministic language
- ngôn ngữ tiền định
- DETOL (directlyexecutable test-oriented language)
- ngôn ngữ DETOL
- development language
- ngôn ngữ phát triển
- DGL (datageneration language)
- ngôn ngữ tạo dữ liệu
- DGL (descriptivegeometry language)
- ngôn ngữ hình học mô tả
- dialogue language
- ngôn ngữ hội thoại
- Digital Business Oriented Language (DIBOL)
- ngôn ngữ theo định hướng kinh doanh số
- Digital Command Language (DCL)
- ngôn ngữ lệnh số
- digital control design language (DCDL)
- ngôn ngữ thiết kế điều khiển số
- digital signal processing language (DSPL)
- ngôn ngữ xử lý tín hiệu số
- digital simulation language
- ngôn ngữ mô phỏng số
- directly executable test-oriented language (DETOL)
- ngôn ngữ DETOL
- DL/1 (datalanguage 1)
- ngôn ngữ dữ liệu 1
- DML (datamanagement language)
- ngôn ngữ quản lý dữ liệu
- DML (datamanipulation language)
- ngôn ngữ DML
- Document Style Semantics and Specifications Language (DSSSL)
- ngôn ngữ đặc tả và ngữ nghĩa học theo phong cách tư liệu
- documentary language
- ngôn ngữ tài liệu
- DSL (digitalsimulation language)
- ngôn ngữ mô phỏng số
- DSPL (digitalsignal processing language)
- ngôn ngữ xử lý tín hiệu số
- DYLAN (dynamiclanguage)
- ngôn ngữ động
- dynamic language (DYLAN)
- ngôn ngữ động
- Dynamic Simulation Language (DSL)
- ngôn ngữ mô phỏng động
- ECSL (extendedcontrol and simulation language)
- ngôn ngữ điều khiển và mô phỏng mở rộng
- EDL (eventdescription language)
- ngôn ngữ mô tả biến cố
- EDL (eventdescription language)
- ngôn ngữ mô tả công việc
- EDL (experimentdescription language)
- ngôn ngữ mô tả thực nghiệm
- educational language (ELAN)
- ngôn ngữ giáo dục
- effective language
- ngôn ngữ thi hành
- effective language
- ngôn ngữ thực hiện
- EFL (extendedFORTRAN language)
- ngôn ngữ Fortran mở rộng
- ELAN (educationallanguage)
- ngôn ngữ giáo dục
- Electronic switching system Program Language (EPL)
- ngôn ngữ lập trình của hệ thống chuyển mạch điện tử
- Emulator High Level Language Application Programming Interface (EHLLAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng ngôn ngữ bậc cao của bộ mô phỏng
- end-user language
- ngôn ngữ người dùng cuối
- EOL (expressionoriented language)
- ngôn ngữ định hướng biểu thức
- EPL (experimentalprogramming language)
- ngôn ngữ lập trình thực nghiệm
- event description language (EDL)
- ngôn ngữ mô tả biến cố
- Excel Macro Language (Microsoft) (XLM)
- Ngôn ngữ Macro Excel (Microsoft)
- executive control language
- ngôn ngữ điều khiển thực hiện
- experiment description language (EDL) explicit partition
- ngôn ngữ mô tả thực nghiệm
- experimental programming language
- ngôn ngữ lập trình thực nghiệm
- expression language
- ngôn ngữ biểu thị
- expression-oriented language (EOL)
- ngôn ngữ hướng biểu thức
- extended FORTRAN language (EFL)
- ngôn ngữ Fortran mở rộng
- Extended Mark - up Language (DISXML)
- ngôn ngữ đánh dấu mở rộng
- extensible language
- ngôn ngữ mở rộng
- extensible language
- ngôn ngữ mở rộng được
- Extensible Mark-up Language (XML)
- ngôn ngữ đánh dấu có thể mở rộng
- extensible markup language (XML)
- ngôn ngữ đánh dấu mở rộng
- Extensible Style language (XSL)
- ngôn ngữ phong cách có thể mở rộng
- FGL (fourth-generation language)
- ngôn ngữ thế hệ thứ tư
- fifth generation language
- ngôn ngữ thế hệ thứ năm
- first generation language
- ngôn ngữ thế hệ thứ nhất
- First Generation Language (1GL)
- ngôn ngữ thế hệ thứ nhất
- FORMAL (formulamanipulation language)
- ngôn ngữ FORMAL
- FORMAL (formulamanipulation language)
- ngôn ngữ thao tác công thức
- formal language
- ngôn ngữ hình thức
- format language
- ngôn ngữ hình thức
- format semantics language (PSL)
- ngôn ngữ ngữ nghĩa hình thức
- Formula Calculation Language (FOCAL)
- công thức tính toán ngôn ngữ
- formula manipulation language (FOMAL)
- ngôn ngữ FORMAL
- formula manipulation language (FOMAL)
- ngôn ngữ thao tác công thức
- FORTH (FOURTH-generation programming language)
- ngôn ngữ FORTH
- FORTRAN language
- ngôn ngữ fortran
- Fourth Generation Language (4GL)
- ngôn ngữ thế hệ thứ tư
- fourth-generation language (FGL)
- ngôn ngữ thế hệ thứ tư
- frame representation language (FRL)
- ngôn ngữ biểu diễn khung
- free-form language
- ngôn ngữ dạng tự do
- FRL (framerepresentation language)
- ngôn ngữ biểu diễn khung
- functional language
- ngôn ngữ chức năng
- functional language
- ngôn ngữ hàm
- functional programming language
- ngôn ngữ lập trình chức năng
- functional specifications and description language
- ngôn ngữ miêu tả biệt định chức năng
- GCL (generalcontrol language)
- ngôn ngữ điều khiển chung
- general control language (GCL)
- ngôn ngữ điều khiển chung
- general operating language (GOL)
- ngôn ngữ điều hành chung
- general-purpose language
- ngôn ngữ đa năng
- general-purpose language (GPL)
- ngôn ngữ đa (chức) năng
- Generalized Mark-up Language (GML)
- ngôn ngữ đánh dấu tổng quát hóa
- GIRL (graphinformation retrieval language)
- ngôn ngữ truy tìm thông tin đồ thị
- GL (graphicslanguage)
- ngôn ngữ đồ họa
- GLOS (graphicslanguage object system)
- hệ thống đối tượng ngôn ngữ đồ họa
- GML (generalizedmarkup language)
- ngôn ngữ đánh dấu tổng quát
- GOL (generaloperating language)
- ngôn ngữ điều hành
- GPL (general-purpose language)
- ngôn ngữ đa năng
- graph information retrieval language (GIRL)
- ngôn ngữ truy xuất thông tin đồ thị
- graph processing language (GRAPPLE)
- ngôn ngữ xử lý đồ thị
- graphic language
- ngôn ngữ đồ họa
- graphical language
- ngôn ngữ đồ họa
- graphics language (GL)
- ngôn ngữ đồ họa
- graphics language object system (GLOS)
- hệ thống đối tượng ngôn ngữ đồ họa
- GRAPPLLE (graphprocessing language)
- ngôn ngữ xử lý đồ thị
- Handheld Device Markup Language (HDML)
- ngôn ngữ đánh dấu thiết bị cầm tay
- Hardware Description Language (HDL)
- ngôn ngữ mô tả phần cứng
- hardware language
- ngôn ngữ phần cứng
- Hewlett Packard Plotter Control Language (HP-PCL)
- Ngôn ngữ điều khiển máy vẽ (Plotter) của Hewlett Packard
- Hewlett-Packard Graphic Language (HPGL)
- Ngôn ngữ đồ họa của Hewlett Packard
- high level language
- ngôn ngữ bậc cao
- High Level Language (HLL)
- ngôn ngữ bậc cao
- high level programme language-HLPL
- ngôn ngữ chương trình cao cấp-HLPL
- high level programme language-HLPL
- ngôn ngữ lập trình bậc cao
- High Level Test Language (H-LTL)
- ngôn ngữ thử mức cao
- High Order Assembly Language (HAL)
- Ngôn ngữ Assembly bậc cao
- High Order Language (HOL)
- ngôn ngữ bậc cao
- High Test Level Language (HTLL)
- ngôn ngữ mức thử cao
- high-level (programming) language
- ngôn ngữ lập trình bậc cao
- high-level language
- ngôn ngữ bậc cao
- high-level language
- ngôn ngữ mức cao
- high-level language
- ngôn ngữ tiên tiến
- high-level language (HLL)
- ngôn ngữ bậc cao
- high-level programming language
- ngôn ngữ lập trình mức cao
- high-order language
- ngôn ngữ bậc cao
- high-order language
- ngôn ngữ mức cao
- host language
- ngôn ngữ chủ
- host language system
- hệ ngôn ngữ chủ
- Human Machine Language (HML)
- ngôn ngữ người/máy
- Hypertext Markup Language (HTML)
- ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
- IBM Graphics Language (IBMGL)
- Ngôn ngữ đồ họa IBM
- IDL (interactivedata analysis language)
- ngôn ngữ phân tích dữ liệu tương tác
- IDL (interactivedata language)
- ngôn ngữ dữ liệu tương tác
- IDL (InterfaceDefinition Language)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện
- IDL (interfacedescription language)
- ngôn ngữ mô tả giao diện
- IGL (interactivegraphics language)
- ngôn ngữ đồ họa tương tác
- imperative language
- ngôn ngữ mệnh lệnh
- indexing language
- ngôn ngữ chỉ mục hóa
- information language
- ngôn ngữ thông tin
- information processing language
- ngôn ngữ xử lý thông tin
- information processing language (IPL)
- ngôn ngữ xử lý thông tin
- information retrieval language
- ngôn ngữ tìm kiếm thông tin
- input language
- ngôn ngữ (đưa) vào
- input language
- ngôn ngữ nhập
- instruction set processor language (ISPL)
- ngôn ngữ bộ xử lý tập lệnh
- Integrated Language Environment (ILE)
- môi trường ngôn ngữ tích hợp
- Inter-Language Communication (ILC)
- truyền thông giữa các ngôn ngữ
- interactive data analysis language (IDL)
- ngôn ngữ phân tích dữ liệu tương tác
- interactive data language (IBL)
- ngôn ngữ dữ liệu tương tác
- Interactive Data Language (IDL)
- ngôn ngữ dữ liệu tương tác
- interactive graphic language (IGL)
- ngôn ngữ đồ họa tương tác
- interactive language
- ngôn ngữ tương tác
- Interactive Query Language (IQL)
- ngôn ngữ hỏi tương tác
- interactive query language (IQL)
- ngôn ngữ vấn tin tương tác
- Interactive Structured Query Language (ISQL)
- ngôn ngữ hỏi cấu trúc tương tác
- Interactive System Language (ISL)
- ngôn ngữ hệ thống tương tác
- Interface Definition Language
- ngôn ngữ IDL
- interface definition language (IDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện
- Interface Definition/Design Language (IDL)
- Ngôn ngữ định nghĩa / Thiết kế giao diện
- interface description language (IDL)
- ngôn ngữ mô tả giao diện
- interface specification language (ISL)
- ngôn ngữ đặc tả giao diện
- intermediary language
- ngôn ngữ chuyển tiếp
- intermediate language
- ngôn ngữ trung gian
- intermediate language level
- bậc ngôn ngữ trung gian
- intermediate language level
- mức ngôn ngữ trung gian
- intermediate programming language
- ngôn ngữ lập trình trung gian
- internal language
- ngôn ngữ nội tại
- internal language
- ngôn ngữ trong
- International Algebraic Language (IAL)
- ngôn ngữ đại số học quốc tế
- interpreted language
- ngôn ngữ diễn dịch
- interpretive language
- ngôn ngữ biên dịch
- interpretive language
- ngôn ngữ diễn dịch
- interpretive language
- ngôn ngữ diễn giải
- interpretive language
- ngôn ngữ thông dịch
- IPL (informationprocessing language)
- ngôn ngữ xử lý thông tin
- IQL (interactivequery language)
- ngôn ngữ vấn tin tương tác
- ISL (interfacespecification language)
- ngôn ngữ đặc tả giao diện
- ISPL [[]] (instructionset processor language) [[]].
- ngôn ngữ bộ xử lý tập lệnh
- JCL (jobcontrol language)
- ngôn ngữ điều khiển công việc
- job control language
- ngôn ngữ điều khiển công việc
- job control language
- ngôn ngữ JCL
- Job Control Language (JCL)
- ngôn ngữ điều khiển công việc
- Job Control Language (JCL)
- ngôn ngữ JCL
- job control language JCL
- ngôn ngữ jcl
- Job Entry Control Language (JECL)
- ngôn ngữ điều khiển nhập tác nghiệp
- job-oriented language
- ngôn ngữ hướng công việc
- Knowledge Query and Manipulation Language (KQML)
- ngôn ngữ hỏi và thao tác kiến thức
- knowledge representation language (KRL)
- ngôn ngữ biểu diễn tri thức
- KRL (knowledgerepresentation language)
- ngôn ngữ biểu diễn tri thức
- language ability test
- trắc nghiệm kiến thức ngôn ngữ
- language binding
- liên kết ngôn ngữ
- language binding
- sự liên kết ngôn ngữ
- language construct
- cấu trúc ngôn ngữ
- language construction
- cấu trúc ngôn ngữ
- language description
- sự mô tả ngôn ngữ
- language designer
- nhà sáng tạo ngôn ngữ
- language designer
- nhà thiết kế ngôn ngữ
- language extension
- mở rộng ngôn ngữ
- Language Extension Module (LEM)
- môđun mở rộng ngôn ngữ
- language for systems development (LSYD)
- ngôn ngữ phát triển hệ thống
- language formatting
- tạo định dạng ngôn ngữ
- language indication
- hiển thị ngôn ngữ
- language laboratory
- phòng thí nghiệm ngôn ngữ
- Language Neutral
- ngôn ngữ trung gian
- language object
- đối tượng ngôn ngữ
- language processor
- bộ xử lý ngôn ngữ
- language processor program
- chương trình xử lý ngôn ngữ
- Language Sensitive Editor (LSE)
- bộ soạn thảo nhạy cảm ngôn ngữ
- language shift
- sự dịch chuyển ngôn ngữ
- language statement
- câu lệnh ngôn ngữ
- language statement
- mệnh đề ngôn ngữ
- language structure
- cấu trúc ngôn ngữ
- language subset
- tập (hợp) con ngôn ngữ
- language support environment
- môi trường hỗ trợ ngôn ngữ
- language translation feature
- đặc điểm dịch ngôn ngữ
- language translation program
- chương trình dịch ngôn ngữ
- language translator
- bộ dịch ngôn ngữ
- language translator
- chương trình dịch ngôn ngữ
- language understanding
- sự hiểu rõ ngôn ngữ
- language, machine
- ngôn ngữ máy
- language, programming
- ngôn ngữ thảo chương
- language, ruling
- ngôn ngữ chủ đạo
- language-sensitive editor (LSE)
- bộ soạn thảo nhạy ngôn ngữ
- language-sensitive editor (LSE)
- bộ soạn thảo theo ngôn ngữ
- linear language
- ngôn ngữ tuyến tính
- LISP (Listprocessing language)
- ngôn ngữ lập trình LISP
- LISP (Listprocessing language)
- ngôn ngữ xử lý danh sách
- LISP (list-programming language)
- ngôn ngữ lập trình danh sách
- LISP (list-programming language)
- ngôn ngữ LISP
- list processing language (LISP)
- ngôn ngữ lập trình LISP
- list processing language (LISP)
- ngôn ngữ xử lý danh sách
- LIST Programming language (LISP)
- ngôn ngữ lập trình danh mục
- list-programming language (LISP)
- ngôn ngữ lập trình danh sách
- list-programming language (LISP)
- ngôn ngữ LISP
- LLL (low-level language)
- ngôn ngữ bậc thấp
- LLL (low-level language)
- ngôn ngữ cấp thấp
- logic design language
- ngôn ngữ thiết kế lôgic
- logic programming language
- ngôn ngữ lập trình lôgic
- Lotus Programming Language (LPL)
- Ngôn ngữ lập trình Lotus
- low level language
- ngôn ngữ bậc thấp
- low level language (LLL)
- ngôn ngữ bậc thấp
- low level language (LLL)
- ngôn ngữ cấp thấp
- low-level (programming) language
- ngôn ngữ (lập trình) bậc thấp
- low-level language
- ngôn ngữ cấp thấp
- low-level language
- ngôn ngữ mức thấp
- low-level programming language
- ngôn ngữ lập trình cấp thấp
- LSYD (languagefor system development)
- ngôn ngữ phát triển hệ thống
- machine language
- ngôn ngữ đối tượng
- machine language
- ngôn ngữ máy
- machine language
- ngôn ngữ máy tính
- Machine Language (ML)
- ngôn ngữ máy
- machine language program
- chương trình ngôn ngữ máy
- machine language programming
- lập trình ngôn ngữ máy
- Machine Oriented High Level Language (MOHLL)
- ngôn ngữ mức cao định hướng máy
- machine oriented language
- ngôn ngữ định hướng máy
- machine-language code
- mã ngôn ngữ máy
- machines language compiling
- sự định ra ngôn ngữ máy
- macro-language
- ngôn ngữ macrô
- man-machine language
- ngôn ngữ người-máy
- man-machine language-MML
- ngôn ngữ người-máy
- markup language
- ngôn ngữ đánh dấu
- medium-level language (MLL)
- ngôn ngữ bậc trung
- Meta Language (MLA)
- Meta Ngôn ngữ, Siêu ngôn ngữ
- MLL (medium-level language)
- ngôn ngữ bậc trung
- MPEG-4 Syntactic Description Language (MSDL)
- Ngôn ngữ mô tả cú pháp MPEG-4
- multidimensional language
- ngôn ngữ đa chiều
- multidimensional language
- ngôn ngữ nhiều chiều
- MultiFunction Peripheral Language (MFPL)
- ngôn ngữ ngoại vi đa chức năng
- national language
- ngôn ngữ quốc gia
- National Language Support (NLS)
- hỗ trợ ngôn ngữ quốc gia
- native language
- ngôn ngữ riêng
- natural language
- ngôn ngữ tự nhiên
- natural language (NL)
- ngôn ngữ tự nhiên
- natural language interface
- giao diện ngôn ngữ tự nhiên
- natural language query
- hỏi bằng ngôn ngữ tự nhiên
- natural language software
- phần mềm ngôn ngữ tự nhiên
- NDL (networkdefinition language)
- ngôn ngữ định nghĩa mạng
- Network control language (NCL)
- ngôn ngữ điều khiển mạng
- Network Database language (NDL)
- ngôn ngữ cơ sở dữ liệu mạng
- network definition language (NDL)
- ngôn ngữ định nghĩa mạng
- Network Interface Definition Language (NIDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện mạng
- network picture processing language (NPPL)
- ngôn ngữ xử lý hình ảnh mạng
- NIDL (networkinterface Definition Language)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện mạng
- NL (naturallanguage)
- ngôn ngữ tự nhiên
- NLI (naturallanguage interface)
- giao diện ngôn ngữ tự nhiên
- NLS (nationallanguage support)
- sự hỗ trợ ngôn ngữ quốc gia
- non-procedural language
- ngôn ngữ phi thủ tục
- Non-Procedural Language (NPL)
- ngôn ngữ phi thủ tục
- NPPN (networkpicture processing language)
- ngôn ngữ xử lý hình ảnh mạng
- number language
- ngôn ngữ số
- Object Definition Language (ODL)
- ngôn ngữ định nghĩa đối tượng
- Object Interface Definition Language (OIDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện đối tượng
- object language
- ngôn ngữ đích
- object language
- ngôn ngữ đối tượng
- object language
- ngôn ngữ máy
- Object Structured Query Language (OSQL)
- ngôn ngữ hỏi cấu trúc theo đối tượng
- Object-Based Virtual Application Language (Psion) (OVAL)
- ngôn ngữ ứng dụng ảo dựa trên đối tượng
- object-oriented language
- ngôn ngữ hướng đối tượng
- Object-Oriented Language (OOL)
- ngôn ngữ định hướng đối tượng
- object-oriented language (OOL)
- ngôn ngữ hướng đối tượng
- Object-Oriented Programming Language (OOPL)
- ngôn ngữ lập trình định hướng đối tượng
- OCB (operationcontrol language)
- ngôn ngữ điều khiển thao tác
- Office Document Language
- ngôn ngữ tài liệu văn phòng
- official language
- ngôn ngữ chính thức
- one-byte language
- ngôn ngữ một byte
- one-dimensional language
- ngôn ngữ một chiều
- onion skin language
- ngôn ngữ phân lớp
- onion-skin language
- ngôn ngữ phân cấp
- OOB (object-oriented language)
- ngôn ngữ hướng đối tượng
- OOGL (object-oriented graphic language)
- ngôn ngữ đồ họa hướng đối tượng
- OOPL]] (object-oriented programming language)
- ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
- Open Forums Mark-up Language (OFML)
- ngôn ngữ đánh dấu của các diễn đàn mở
- operating systems simulation language (OSSL)
- ngôn ngữ mô phỏng hệ điều hành
- Operation Control Language (OCL)
- ngôn ngữ điều khiển quá trình hoạt động
- operation control language (OCL)
- ngôn ngữ điều khiển thao tác
- operative language
- ngôn ngữ toán tử
- oriented-object graphics language (OOGL)
- ngôn ngữ đồ họa hướng đối tượng
- original language
- ngôn ngữ gốc
- Orser Complete Conversational User-Language Translator (OCULT)
- Bộ thông dịch ngôn ngữ-người sử dụng hội thoại hoàn chỉnh Orser
- OSQB (object-oriented structure query language)
- ngôn ngữ có cấu trúc hướng đối tượng
- OSSL (operatingsystems simulation language)
- ngôn ngữ mô phỏng hệ điều hành
- output language
- ngôn ngữ ra
- Overall Specifications and Description Language (OSDL)
- các yêu cầu kỹ thuật tổng thể và ngôn ngữ mô tả
- page description language
- ngôn ngữ mô tả trang
- Page Description Language (PDL)
- ngôn ngữ mô tả trang
- Page Description Language (PDL)
- ngôn ngữ mô tả trang ( PDL)
- page description language-PDL
- ngôn ngữ mô tả trang (PDL)
- Paradox Applications Language (Borland)
- Ngôn ngữ ứng dụng Praradox (Borland)
- Pascal language
- ngôn ngữ Pascal
- PCL (printercontrol language)
- ngôn ngữ điều khiển máy in
- PDL (Page-description language)
- ngôn ngữ mô tả trang
- PDL (Programdesign language)
- ngôn ngữ thiết kế chương trình
- personal language
- ngôn ngữ cá nhân
- PIL (procedureimplementation language)
- ngôn ngữ thi hành thủ tục
- PL/I (programminglanguage One)
- ngôn ngữ lập trình 1
- portable language
- ngôn ngữ khả chuyển
- Preferred Language (PL)
- ngôn ngữ được ưa chuộng (được ưu tiên)
- printer command language
- ngôn ngữ lệnh máy in
- Printer Command/Control Language (HP) (PCL)
- Ngôn ngữ lệnh/Điều khiển máy in (HP)
- printer control language
- ngôn ngữ điều khiển máy in
- printer control language-PCL
- ngôn ngữ điều khiển máy in
- problem defining language
- ngôn ngữ định nghĩa bài toán
- problem oriented language-POL
- ngôn ngữ hướng vấn đề
- problem-oriented language
- ngôn ngữ hướng bài toán
- problem-oriented language
- ngôn ngữ hướng vấn đề
- problem-solving language
- ngôn ngữ giải toán
- procedural language
- ngôn ngữ hướng thủ tục
- procedural language
- ngôn ngữ thủ tục
- procedure implementation language
- ngôn ngữ thi hành thủ tục
- procedure language
- ngôn ngữ thủ tục
- procedure-oriented language
- ngôn ngữ hướng thủ tục
- procedure-oriented language
- ngôn ngữ thủ tục
- Process Control Language (PCL)
- ngôn ngữ điều khiển quá trình
- Program - Oriented Language (POL)
- ngôn ngữ định hướng chương trình
- program design language
- ngôn ngữ thiết kế chương trình
- program design language (PDL)
- ngôn ngữ thiết kế chương trình
- program language
- ngôn ngữ chương trình
- program language
- ngôn ngữ lập trình
- Programming in Logic (programminglanguage) (PROLOG)
- lập trình bằng ngôn ngữ lôgic (ngôn ngữ lập trình)
- programming language
- ngôn ngữ lập (chương) trình
- programming language
- ngôn ngữ lập trình
- Programming Language (version) 1 (PL/1)
- ngôn ngữ lập trình (phiên bản) 1
- Programming Language Design and Implementation (PLDI)
- thiết kế và cài đặt ngôn ngữ lập trình
- Programming Language for Microcomputers (PL/M)
- ngôn ngữ lập trình dùng cho các máy vi tính
- programming language one
- ngôn ngữ lập trình
- pseudo-object language
- ngôn ngữ đối tượng giả
- public text language
- ngôn ngữ văn bản công khai
- publication language
- ngôn ngữ ấn loát
- publication language
- ngôn ngữ xuất bản
- pure functional language
- ngôn ngữ chức năng thuần
- QL (querylanguage)
- ngôn ngữ cơ sở dữ liệu
- QL (querylanguage)
- ngôn ngữ hỏi
- QL (querylanguage)
- ngôn ngữ vấn tin
- quasi-language
- chuẩn ngôn ngữ
- query language
- ngôn ngữ hỏi
- query language
- ngôn ngữ truy vấn
- query language
- ngôn ngữ vấn đáp
- real-time language
- ngôn ngữ thời gian thực
- recursive functional algorithmic language (RFAL)
- ngôn ngữ thuật toán hàm đệ quy
- REFAL (recursivefunctional algorithmic language)
- ngôn ngữ thuật toán hàm đệ quy
- reference language
- ngôn ngữ tham chiếu
- Register Transfer Language (RTL)
- ngôn ngữ chuyển giao thanh ghi
- relational algebra language
- ngôn ngữ đại số quan hệ
- relational calculus language
- ngôn ngữ tính toán quan hệ
- Relational Database Language (RDL)
- ngôn ngữ cơ sở dữ liệu quan hệ
- Relational Database Language - Structured Query Language (RDL-SQL)
- Ngôn ngữ cơ sở dữ liệu quan hệ - Ngôn ngữ hỏi cấu trúc
- relational language
- ngôn ngữ quan hệ
- relational language
- ngôn ngữ tương quan
- Resident Programming Language (RPL)
- ngôn ngữ lập trình lưu trú
- Resource Description Language [W3C] (RDF)
- Ngôn ngữ mô tả tài nguyên [W3C]
- restricted language
- ngôn ngữ thu hẹp
- schema representation language (SRL)
- ngôn ngữ biểu diễn sơ đồ
- SDL (SpecificationData Language) diagram
- đồ thị ngôn ngữ dữ liệu SDL
- second generation language
- ngôn ngữ thế hệ thứ hai
- Second Generation Language (2GL)
- ngôn ngữ thế hệ thứ hai
- SEL (self-extensible language)
- ngôn ngữ tự mở rộng
- self-contained database system language
- ngôn ngữ cơ sở dữ liệu chứa
- self-extensible language
- ngôn ngữ tự phát triển
- SGML (standardgeneralized markup language)
- ngôn ngữ đánh dấu chuẩn mở rộng
- SGML (standardGeneralized Markup Language)
- ngôn ngữ đánh dấu mở rộng chuẩn
- simulation language
- ngôn ngữ mô phỏng
- Simulation Oriented Language (SOL)
- ngôn ngữ định hướng mô phỏng
- simulation-oriented language (SOL)
- ngôn ngữ hướng mô phỏng
- software command language
- ngôn ngữ lệnh phần mềm
- software language
- ngôn ngữ lập trình
- software language
- ngôn ngữ phần mềm
- SOL (simulation-oriented language)
- ngôn ngữ định hướng mô phỏng
- source language
- ngôn ngữ (đưa) vào
- source language
- ngôn ngữ gốc
- source language
- ngôn ngữ nguồn
- source language
- ngôn ngữ nguồn (gốc)
- special purpose language
- ngôn ngữ chuyên dụng
- special-purpose language
- ngôn ngữ chuyên dụng
- specialized application language
- ngôn ngữ chuyên dụng
- specification and description language
- ngôn ngữ miêu tả biệt định
- specification and description language
- ngôn ngữ miêu tả và đặc tả
- Specification and Description Language (SDL)
- ngôn ngữ đặc tả và mô tả
- specification language
- ngôn ngữ biệt định
- specification language
- ngôn ngữ đặc tả
- Spoken Language Dialogue (SLD)
- đối thoại ngôn ngữ nói
- Spoken Language Dialogue Systems (SLOS)
- các hệ thống đối thoại dùng ngôn ngữ nói
- SPRLNG (stringprocessing language)
- ngôn ngữ xử lý chuỗi
- SQL (structuredquery language)
- ngôn ngữ hỏi có cấu trúc
- SQL (structuredquery language)
- ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
- SQL (StructuredQuery Language)
- ngôn ngữ truy vấn theo cấu trúc-SQL
- SQL-windows Application Language (SAL)
- Ngôn ngữ ứng dụng các cửa sổ SQL
- SRL (schemarepresentation language)
- ngôn ngữ biểu diễn sơ đồ
- Standard Generalized Markup Language (SGML)
- ngôn ngữ đánh dấu chuẩn mở rộng
- standard Generalized Markup language (SGML)
- ngôn ngữ đánh dấu mơ rộng chuẩn
- Standard generalized markup language (SGML)
- ngôn ngữ đánh dấu tiêu chuẩn được tổng quát hóa
- Standard language for implementation conventions (SLIC)
- ngôn ngữ tiêu chuẩn cho các thỏa thuận thực hiện
- Standard Meta Language (SML)
- siêu ngôn ngữ tiêu chuẩn
- Standard music description language (SMDL)
- ngôn ngữ mô tả âm nhạc tiêu chuẩn
- Standard Page Description Language (SPDL)
- ngôn ngữ mô tả trang tiêu chuẩn
- Standard Query Language (SQL)
- ngôn ngữ hỏi ( truy vấn ) tiêu chuẩn
- storage structure language
- ngôn ngữ cấu trúc bộ nhớ
- straight language
- ngôn ngữ thẳng
- stratified language
- ngôn ngữ phân lớp
- string manipulation language
- ngôn ngữ thao tác chuỗi
- string processing language (SPRING)
- ngôn ngữ xử lý chuỗi
- string-oriented symbolic language (SNOBOL)
- ngôn ngữ ký hiệu hướng chuỗi
- strongly typed language
- ngôn ngữ được định kiểu rõ
- Structural design Language (ProgrammingLanguage) (STRUDL)
- Ngôn ngữ thiết kế theo cấu trúc (Ngôn ngữ lập trình)
- structured language
- ngôn ngữ cấu trúc
- structured language
- ngôn ngữ có cấu trúc
- Structured Query Language (SQL)
- ngôn ngữ hỏi được cấu trúc
- structured query language (SQL)
- ngôn ngữ truy vấn cấu trúc
- Structured Query Language (SQL)
- ngôn ngữ truy vấn theo cấu trúc
- structured query language (SQL)
- ngôn ngữ vấn tin có cấu trúc
- symbolic language
- ngôn ngữ ký hiệu
- symbolic language
- ngôn ngữ tượng trưng
- symbolic organization language
- ngôn ngữ ký hiệu
- symbolic organization language
- ngôn ngữ tượng trưng
- syntax language
- ngôn ngữ cú pháp
- synthetic language
- ngôn ngữ tổng hợp
- System Description Language (SDL)
- ngôn ngữ mô tả hệ thống
- system language
- ngôn ngữ hệ thống
- System Programming Language (HP) (SPL)
- Ngôn ngữ lập trình hệ thống [HP]
- Table Producing Language (TPL)
- ngôn ngữ tạo bảng
- tabular language
- ngôn ngữ bảng
- target language
- ngôn ngữ đích
- target language
- ngôn ngữ đối tượng
- target language
- ngôn ngữ ra
- TDL (tenninaldisplay language)
- ngôn ngữ hiển thị đầu cuối
- terminal display language (TDL)
- ngôn ngữ hiển thị đầu cuối
- Third Generation Language (3GL)
- ngôn ngữ thế hệ thứ ba
- threaded language
- ngôn ngữ liên kết
- threaded language
- ngôn ngữ xâu chuỗi
- tool command language
- ngôn ngữ lệnh công cụ
- Tool Command Language (TCL)
- ngôn ngữ lệnh của công cụ
- transact-Structured Query Language (T-SQL)
- ngôn ngữ hỏi có cấu trúc giao dịch
- Transaction Interface Definition Language (TIDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện giao dịch
- Transaction Language 1 (SONET)
- Ngôn ngữ giao dịch số 1 (SONET)
- Transaction Processing Language (TPL)
- ngôn ngữ xử lý giao dịch
- UHLL (ultra-high-Level language)
- ngôn ngữ bậc siêu cao
- UIL (userinterface language)
- ngôn ngữ giao diện người dùng
- ultra-high-Level language (VHLL)
- ngôn ngữ bậc siêu cao
- UML (unifiedmodeling language)
- ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất
- Unified Modeling Language (UML)
- ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất
- unified, modeling language (UML)
- ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất
- Universal Communications Language (UCL)
- ngôn ngữ truyền thông toàn cầu
- Universal Computed Oriented Language (UCOL)
- ngôn ngữ định hướng tính toán toàn cầu
- UNIX language (AWK)
- Ngôn ngữ UNIX
- unstratified language
- ngôn ngữ không phân lớp
- user interface language (UIL)
- ngôn ngữ giao diện người dùng
- user operated language
- ngôn ngữ thao tác người dùng
- User Program Language (UPL)
- ngôn ngữ chương trình người sử dụng
- VAL (value-oriented Algorithmic Language)
- ngôn ngữ thuật toán hướng giá trị
- Value-oriented Algorithmic Language (VAL)
- ngôn ngữ thuật toán hướng giá trị
- very-high speed integrated circuit hardware description language (VHDL)
- ngôn ngữ mô tả phần cứng VHSIC
- very-high-level language (VHLL)
- ngôn ngữ bậc rất cao
- VHDL (very-high speed integrated circuit hardware description language)
- ngôn ngữ mô tả phần cứng VHSIC
- VIILL (very-high-level language)
- ngôn ngữ bậc rất cao
- virtual reality modeling language (VRML)
- ngôn ngữ mô hình hóa thực tế ảo
- visual language
- ngôn ngữ trực quan
- visual programming language (VPL)
- ngôn ngữ lập trình trực quan
- VPL (visualprogramming language)
- ngôn ngữ lập trình trực quan
- VRML (virtualreality modeling language)
- ngôn ngữ mô hình hóa thực tế ảo
- WAP Markup Language (WML)
- Ngôn ngữ đánh dấu WAP
- Web Interface Definition Language (WIDL)
- Ngôn ngữ định nghĩa giao diện Web
- window object-oriented language (WOOL)
- ngôn ngữ hướng đối tượng cửa sổ
- window object-oriented language (WOOL)
- ngôn ngữ WOOL
- WOOL (windowobject-oriented language)
- ngôn ngữ hướng đối tượng cửa sổ
- WOOL (windowobject-oriented language)
- ngôn ngữ WOOL
- working language
- ngôn ngữ làm việc
- write-only language
- ngôn ngữ chỉ ghi
- XML (extensiblemarkup language)
- ngôn ngữ đánh dấu mở rộng được
- XML (eXtensibleMarkup Language)
- ngôn ngữ XML
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Speech, tongue, idiom, parlance, dialect, idiolect,patois, jargon, cant, argot, vernacular, Colloq lingo: How manylanguages do you speak?
Oxford
The method of human communication, either spoken orwritten, consisting of the use of words in an agreed way.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- accent , argot , articulation , brogue , cant , communication , conversation , dialect , diction , dictionary , discourse , doublespeak , expression , gibberish , idiom , interchange , jargon , lexicon , lingua franca , palaver , parlance , patois , phraseology , prose , signal , slang , sound , speech , style , talk , terminology , tongue , utterance , verbalization , vernacular , vocabulary , vocalization , voice , word , wording , lingo , esperanto , flash , glottology , grammar , idiolect , koine , linguistics , oracy , pasilaly , philology , register , rhetoric , volapuk , vulgate
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ