• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">rɪˈmɛmbər</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    =====/'''<font color="red">rɪˈmɛmbər</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    Dòng 38: Dòng 34:
    *V-ing: [[remembering]]
    *V-ing: [[remembering]]
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
    -
    =====nhớ=====
    +
    | __TOC__
    -
     
    +
    |}
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    ===V.===
    +
    =====nhớ=====
    -
     
    +
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
     +
    =====V.=====
    =====Call to mind, bear in mind; recall, recollect: Can youremember her funny little laugh? Yes, I remember.=====
    =====Call to mind, bear in mind; recall, recollect: Can youremember her funny little laugh? Yes, I remember.=====
    Dòng 52: Dòng 49:
    =====Tip,reward: The Elliotts always remembered the servants atChristmas.=====
    =====Tip,reward: The Elliotts always remembered the servants atChristmas.=====
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====V.tr.=====
    -
    ===V.tr.===
    +
    -
     
    +
    =====Keep in the memory; not forget.=====
    =====Keep in the memory; not forget.=====

    21:56, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /rɪˈmɛmbər/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Nhớ; nhớ lại
    I remember seeing her somewhere
    tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu
    he tried to remember the name
    anh ta cố nhớ lại cái tên đó
    words and expression to be remembered
    từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ
    Nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền, nhớ đưa tiền
    to remember a child on his birthday
    nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em
    Gửi lời chào
    please remember me to your sister
    làm ơn cho tôi gửi lời thăm chị anh
    ( + oneself) ngừng cư xử tồi tệ
    Bill, remember yourself ! Don't swear in front of the children !
    Bill, hãy thôi đi! Đừng chửi thề trước mặt con cái!
    Đề cập đến ai, tưởng nhớ đến ai (nhất là trong lời cầu nguyện của mình)

    Cấu trúc từ

    to remember oneself
    tỉnh lại, trấn tĩnh lại
    Sự nghĩ lại, sực nhớ lại

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    nhớ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Call to mind, bear in mind; recall, recollect: Can youremember her funny little laugh? Yes, I remember.
    Muse (on orabout), reminisce over or about, think back on or about,memorialize, commemorate, recognize: He will be remembered forhis many achievements.
    Retain, keep in mind, recall: He wasunable to remember his own name or where he lived.
    Tip,reward: The Elliotts always remembered the servants atChristmas.

    Oxford

    V.tr.
    Keep in the memory; not forget.
    A (also absol.)bring back into one's thoughts, call to mind (knowledge orexperience etc.). b (often foll. by to + infin. or that +clause) have in mind (a duty, commitment, etc.) (will youremember to lock the door?).
    Think of or acknowledge (aperson) in some connection, esp. in making a gift etc.
    (foll. by to) convey greetings from (one person) to (another)(remember me to your mother).
    Mention (in prayer).
    Rememberer n. [ME f. OF remembrer f. LL rememorari (as RE-, Lmemor mindful)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X