• (đổi hướng từ Remembered)
    /rɪˈmɛmbər/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Nhớ; nhớ lại
    I remember seeing her somewhere
    tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu
    he tried to remember the name
    anh ta cố nhớ lại cái tên đó
    words and expression to be remembered
    từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ
    Nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền, nhớ đưa tiền
    to remember a child on his birthday
    nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em
    Gửi lời chào
    please remember me to your sister
    làm ơn cho tôi gửi lời thăm chị anh
    ( + oneself) ngừng cư xử tồi tệ
    Bill, remember yourself ! Don't swear in front of the children !
    Bill, hãy thôi đi! Đừng chửi thề trước mặt con cái!
    Đề cập đến ai, tưởng nhớ đến ai (nhất là trong lời cầu nguyện của mình)

    Cấu trúc từ

    to remember oneself
    tỉnh lại, trấn tĩnh lại
    Sự nghĩ lại, sực nhớ lại

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    nhớ

    Kỹ thuật chung

    nhớ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X