-
(Khác biệt giữa các bản)(s)
Dòng 13: Dòng 13: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ {|align="right"- | __TOC__+ | __TOC__|}|}=== Ô tô====== Ô tô===+ {{Nhờ giải nghĩa}}=====Air conditioning system component that removes moisture and stores extra refrigerant==========Air conditioning system component that removes moisture and stores extra refrigerant======== Cơ khí & công trình====== Cơ khí & công trình===- =====bình điện (ắcqui)=====+ =====bình điện (ắcqui)==========bộ tích==========bộ tích======== Toán & tin ====== Toán & tin ===- =====bộ chứa=====+ =====bộ chứa=====''Giải thích VN'': Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.''Giải thích VN'': Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.- =====bộ cộng tích lũy=====+ =====bộ cộng tích lũy=====- =====thanh chứa=====+ =====thanh chứa=====''Giải thích VN'': Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.''Giải thích VN'': Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.Dòng 37: Dòng 38: ::[[reserve]] [[accumulator]]::[[reserve]] [[accumulator]]::thanh chứa dự trữ::thanh chứa dự trữ- =====thanh chứa bộ cộng=====+ =====thanh chứa bộ cộng=====- =====thanh tổng=====+ =====thanh tổng=====''Giải thích VN'': Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.''Giải thích VN'': Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.=== Xây dựng====== Xây dựng===- =====bộ phân lưu=====+ =====bộ phân lưu=====- =====bộ tích điện=====+ =====bộ tích điện==========bộ tích trữ==========bộ tích trữ=====Dòng 51: Dòng 52: =====bộ công==========bộ công======== Điện====== Điện===- =====bộ phận lưu=====+ =====bộ phận lưu=====''Giải thích VN'': Một bình đặt phía đường hút để loại chất lỏng lẫn trong khí ở phía hút.''Giải thích VN'': Một bình đặt phía đường hút để loại chất lỏng lẫn trong khí ở phía hút.=== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====bể tích năng=====+ =====bể tích năng=====::[[hydraulic]] [[accumulator]]::[[hydraulic]] [[accumulator]]::bể tích năng thủy lực::bể tích năng thủy lực- =====bình điện=====+ =====bình điện=====''Giải thích VN'': Bình acqui hay bộ phận tích lũy của máy tính điện tử.''Giải thích VN'': Bình acqui hay bộ phận tích lũy của máy tính điện tử.- =====bình ắcqui=====+ =====bình ắcqui=====::[[capacity]] [[of]] [[an]] [[accumulator]]::[[capacity]] [[of]] [[an]] [[accumulator]]::điện dung của bình ắcqui::điện dung của bình ắcqui- =====bộ ắcqui=====+ =====bộ ắcqui=====- =====bộ cộng=====+ =====bộ cộng=====::[[adder]] [[accumulator]]::[[adder]] [[accumulator]]::bộ cộng tích lũy::bộ cộng tích lũyDòng 90: Dòng 91: ::[[sum]] [[accumulator]]::[[sum]] [[accumulator]]::bộ cộng tính tổng::bộ cộng tính tổng- =====bộ đếm=====+ =====bộ đếm=====- =====bộ pin thứ cấp=====+ =====bộ pin thứ cấp=====- =====bộ pin trữ điện=====+ =====bộ pin trữ điện=====- =====bộ tích lũy=====+ =====bộ tích lũy=====''Giải thích VN'': Bình acqui hay bộ phận tích lũy của máy tính điện tử.''Giải thích VN'': Bình acqui hay bộ phận tích lũy của máy tính điện tử.Dòng 109: Dòng 110: ::[[sum]] [[accumulator]]::[[sum]] [[accumulator]]::bộ tích lũy tổng::bộ tích lũy tổng- =====bộ tích trữ điện=====+ =====bộ tích trữ điện=====- =====kho chứa=====+ =====kho chứa=====- =====ắcqui=====+ =====ắcqui=====::[[accumulator]] [[battery]]::[[accumulator]] [[battery]]::bình ắcqui::bình ắcquiDòng 158: Dòng 159: ::silver-zinc [[accumulator]]::silver-zinc [[accumulator]]::ắcqui bạc kẽm::ắcqui bạc kẽm- =====thanh ghi tổng=====+ =====thanh ghi tổng=====''Giải thích VN'': Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.''Giải thích VN'': Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.=== Kinh tế ====== Kinh tế ===- =====bộ nhớ=====+ =====bộ nhớ==========bộ nhớ (của máy tính)==========bộ nhớ (của máy tính)=====Dòng 176: Dòng 177: =====A person who accumulates things.==========A person who accumulates things.=====- Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]] [[Category:Ô tô]]+ + [[Thể_loại:Thông dụng]]+ [[Thể_loại:Cơ khí & công trình]]+ [[Thể_loại:Toán & tin]]+ [[Thể_loại:Xây dựng]]+ [[Thể_loại:Điện tử & viễn thông]]+ [[Thể_loại:Điện]]+ [[Thể_loại:Kỹ thuật chung]]+ [[Thể_loại:Kinh tế]]+ [[Thể_loại:Từ điển Oxford]]+ [[Thể_loại:Ô tô]]21:19, ngày 9 tháng 10 năm 2008
Chuyên ngành
Ô tô
a Nếu bạn biết nghĩa từ này, hãy giúp cộng đồng BBTT giải nghĩa từ. BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn! Toán & tin
bộ chứa
Giải thích VN: Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.
Kỹ thuật chung
bộ cộng
- adder accumulator
- bộ cộng tích lũy
- binary accumulator
- bộ cộng nhị phân
- double precision accumulator
- bộ cộng kép
- imaginary accumulator
- bộ cộng (có) phần ảo
- parallel accumulator
- bộ cộng song song
- real accumulator
- bộ công (có) phần thực
- ring accumulator
- bộ cộng dòng
- serial accumulator
- bộ cộng tuần tự
- serial accumulator
- bộ cộng nối tiếp
- single precision accumulator
- bộ cộng đơn
- sum accumulator
- bộ cộng tính tổng
bộ tích lũy
Giải thích VN: Bình acqui hay bộ phận tích lũy của máy tính điện tử.
- fuel accumulator
- bộ tích lũy nhiên liệu
- hydropneumatic accumulator
- bộ tích lũy thủy khí
- parallel accumulator
- bộ tích lũy song song
- serial accumulator
- bộ tích lũy nối tiếp
- sum accumulator
- bộ tích lũy tổng
ắcqui
- accumulator battery
- bình ắcqui
- accumulator box
- bình ắcqui
- accumulator box
- hộp ắcqui
- accumulator capacity
- dung lượng của ắcqui
- accumulator capacity indicator
- bộ chỉ thị dung lượng ắcqui
- accumulator charger
- bộ nạp ắcqui
- accumulator driver
- bộ dẫn động dùng ắcqui
- accumulator driver
- bộ truyền động dùng ắcqui
- accumulator jar
- bình đựng ắcqui
- accumulator plate
- bản cực ắcqui
- acid accumulator
- ắcqui axít
- alkaline accumulator
- ắcqui kiềm
- capacity for the accumulator
- dung lượng ắcqui
- capacity of an accumulator
- điện dung của bình ắcqui
- Edison accumulator
- ắcqui Edison
- electric accumulator
- ắcqui điện
- hydraulic accumulator
- ắcqui thủy lực
- iron-nickel accumulator
- ắcqui sắt
- lead accumulator
- ắcqui chì
- lead-acid accumulator
- ắcqui axit-chì
- locomotive accumulator
- đầu tàu kiểu ắcqui
- silver-zinc accumulator
- ắcqui bạc kẽm
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Toán & tin | Xây dựng | Điện tử & viễn thông | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Ô tô
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ