-
(Khác biệt giữa các bản)n (cái giảm 8-})
Dòng 34: Dòng 34: =====bệ chắn dừng tàu==========bệ chắn dừng tàu==========bộ giảm chấn==========bộ giảm chấn=====- =====cái giảm==========cái giảm xóc==========cái giảm xóc==========hoãn xung==========hoãn xung=====05:57, ngày 12 tháng 3 năm 2011
Chuyên ngành
Ô tô
Kỹ thuật chung
ba-đờ-xốc
Giải thích EN: 1. a horizontal bar of metal or other material across the front and back of a car, truck, or other motor vehicle, serving to protect the body of the vehicle from collision damage.a horizontal bar of metal or other material across the front and back of a car, truck, or other motor vehicle, serving to protect the body of the vehicle from collision damage.2. a device used in drilling as a stay or to dislodge cable tools.a device used in drilling as a stay or to dislodge cable tools.. Giải thích VN: 1. Thanh sắt hoặc kim loại nằm ngang ở đầu hoặc đuôi xe ô tô, xe tải hay các loại phương tiện gắn máy khác để bảo vệ thân xe khỏi hỏng hóc khi va chạm. 2. Thiết bị dùng trong việc khoan lỗ có tác dụng làm cọc chống hoặc để nhổ các thiết bị cáp.
tấm đệm
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ