• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người va mạnh===== =====Cốc rượu đầy tràn===== =====Vụ mùa bội thu ( (cũng) bumper c...)
    So với sau →

    09:41, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người va mạnh
    Cốc rượu đầy tràn
    Vụ mùa bội thu ( (cũng) bumper crop, bumper harvest)
    Rạp hát đóng kín
    Cái hãm xung, cái đỡ va (ô tô...)
    bumper-to-bumper
    theo hàng dọc, nối đuôi nhau
    all the cars in this garage must be parked bumper-to-bumper
    tất cả các xe trong gara này phải đậu nối đuôi nhau

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    cản xe
    đỡ va
    giảm xung

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    cái giảm chấn
    máy đầm khuôn rung

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ giảm va
    bộ giảm xung
    cái cản
    ba đờ xốc

    Giải thích VN: Là lớp đệm hay thanh chắn dày làm bằng chất Poly propylen hoặc théo để giảm lực khi đâm xe.

    thanh hoãn xung
    thành giảm va

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    cái hãm xung

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bệ chắn dừng tàu
    bộ giảm chấn
    cái giảm
    cái giảm xóc
    hoãn xung
    đệm giảm va
    giảm chấn
    ba-đờ-xốc

    Giải thích EN: 1. a horizontal bar of metal or other material across the front and back of a car, truck, or other motor vehicle, serving to protect the body of the vehicle from collision damage.a horizontal bar of metal or other material across the front and back of a car, truck, or other motor vehicle, serving to protect the body of the vehicle from collision damage.2. a device used in drilling as a stay or to dislodge cable tools.a device used in drilling as a stay or to dislodge cable tools..

    Giải thích VN: 1. Thanh sắt hoặc kim loại nằm ngang ở đầu hoặc đuôi xe ô tô, xe tải hay các loại phương tiện gắn máy khác để bảo vệ thân xe khỏi hỏng hóc khi va chạm. 2. Thiết bị dùng trong việc khoan lỗ có tác dụng làm cọc chống hoặc để nhổ các thiết bị cáp.

    tấm đệm

    Oxford

    N.

    A horizontal bar or strip fixed across the front or backof a motor vehicle to reduce damage in a collision or as a trim.2 (usu. attrib.) an unusually large or fine example (a bumpercrop).
    Cricket a ball rising high after pitching.
    Abrim-full glass of wine etc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X