• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi===== ::act of violence ::hành động bạo ...)
    So với sau →

    12:37, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi
    act of violence
    hành động bạo lực
    act of madness
    hành động điên rồ
    Đạo luật
    to pass an act
    thông qua một đạo luật
    act of parliament
    một đạo luật của quốc hội
    Chứng thư
    I deliver this as my act and deed
    tôi xin nộp cái này coi như chứng nhận của tôi (nói khi ký)
    Hồi, màn (trong vở kịch)
    a play in five acts
    vở kịch năm màn
    Tiết mục (xiếc, ca múa nhạc...)
    Luận án, khoá luận
    to be in act to do sth
    sắp sửa (làm gì)
    to be in act to fire
    sắp bắn
    in the very act
    khi đang hành động, quả tang
    to be caught in the very act
    bị bắt quả tang
    to put on an act
    (từ lóng) khoe mẽ, nói khoe

    Ngoại động từ

    Đóng vai (kịch, chèo, tuồng, phim)
    to act a part
    đóng một vai
    to act Hamlet
    đóng vai Hăm-lét
    Giả vờ, giả đò "đóng kịch"
    to act madness
    giả vờ điên

    Nội động từ

    Hành động
    to act like a fool
    hành động như một thằng điên
    Cư xử, đối xử
    to act kindly towards someone
    đối xử tử tế với ai
    Giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm
    to act as interpreter
    làm phiên dịch
    he acted as director in the latter's absence
    anh ấy thay quyền ông giám đốc khi ông giám đốc đi vắng
    Tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng
    alcohol acts on the nerves
    rượu có tác động đến thần kinh
    the brake refused to act
    phanh không ăn
    Đóng kịch, diễn kịch, thủ vai
    to act very well
    thủ vai rất đạt
    ( + upon, on) hành động theo, làm theo
    to act upon someone's advice
    hành động theo lời khuyên của ai
    ( + up to) thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với
    to act up to one's reputation
    hành động xứng đáng với thanh danh của mình

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đạo luật
    hành động

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chứng thư
    đạo luật
    điều lệ
    hành động
    hành vi
    pháp lệnh
    việc làm

    Nguồn khác

    • act : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Deed, action, undertaking, operation, step, move; feat,exploit; accomplishment, achievement: The first act of the newcommission was to ban smoking in public places. 2 performance,show, bit, skit, stand, routine, turn, sketch, Colloq thing,Slang US shtick: Stand-up comedians do their acts innightclubs.
    Performance, pretence, posture, stance, feigning,front, fake, dissimulation, show, deception, hoax, affectation:She didnt mean what she said - it was just an act.
    Bill,law, decree, edict, statute, order, ordinance, command, mandate,resolution, measure, enactment: Are the opening hours of publichouses in England regulated by act of Parliament?
    V.
    Behave (oneself), carry on, deport oneself, comportoneself, conduct oneself: I dont know how shell act whenwere in public.
    Perform, play, do: She is acting in theWest End.
    Portray, represent, impersonate, act out,personify, take or play the part or role of, personate:Reginald acts the fool whenever he has had too much to drink.
    Feign, pretend, counterfeit, fake, dissemble, make believe,sham, simulate, dissimulate, posture: You may think himsincere, but I know he is just acting.
    Take effect, work,operate, function, perform: This drug will act only if takenwith meals.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Something done; a deed; an action.
    Theprocess of doing something (caught in the act).
    A a piece ofentertainment, usu. one of a series in a programme. b theperformer(s) of this.
    A pretence; behaviour intended todeceive or impress (it was all an act).
    A main division of aplay or opera.
    A a written ordinance of a parliament or otherlegislative body. b a document attesting a legal transaction.7 (often in pl.) the recorded decisions or proceedings of acommittee, an academic body, etc.
    (Acts) ( in full Acts ofthe Apostles) the New Testament book relating the growth of theearly Church.
    V.
    Intr. behave (see how they act understress).
    Intr. perform actions or functions; operateeffectively; take action (act as referee; the brakes failed toact; we must act quickly).
    Intr. (also foll. by on) exertenergy or influence (the medicine soon began to act; alcoholacts on the brain).
    Intr. a perform a part in a play, film,etc. b pretend.
    Tr. a perform the part of (acted Othello;acts the fool). b perform (a play etc.). c portray (anincident) by actions. d feign (we acted indifference).
    Psychol. represent (one's subconscious desires etc.) in action.act up colloq. misbehave; give trouble (my car is acting upagain). get one's act together sl. become properly organized;make preparations for an undertaking etc. get into the act sl.become a participant (esp. for profit). put on an act colloq.carry out a pretence.
    Actable adj. (in sense 5 of v.).actability n. (in sense 5 of v.). [ME ult. f. L agere act- do]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X