• (Khác biệt giữa các bản)
    (Lè nhè, khản, không rõ ràng; nặng, mạnh, rất dễ nhận ra (về giọng nói))
    (Hơi nhiều, hơi quá)
    Dòng 56: Dòng 56:
    =====Hơi nhiều, hơi quá=====
    =====Hơi nhiều, hơi quá=====
    -
    ::[[to]] [[give]] [[somebody/get]] [[a]] [[thick]] [[car]]
    +
    ::[[to]] [[give]] [[somebody]]/[[get]] [[a]] [[thick]] [[car]]
    ::bạt tai
    ::bạt tai
    ::[[to]] [[have]] [[a]] [[thick]] [[head]]
    ::[[to]] [[have]] [[a]] [[thick]] [[head]]

    00:39, ngày 1 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Dày; đậm
    a thick layer of sand
    lớp cát dày
    To, mập
    a thick pipe
    cái ống to
    Đặc, sền sệt, không chảy dễ dàng
    thick soup
    cháo đặc
    Dày đặc, rậm, rậm rạp
    thick crowd
    đám đông dày đặc, đám người đông nghẹt
    thick hair
    tóc rậm
    thick forest
    rừng rậm
    Không quang đãng; dày đặc (về hơi nước, không khí)
    thick fog
    sương mù dày đặc
    (thông tục) ngu, đần độn
    Lè nhè, khản, không rõ ràng; nặng, mạnh, rất dễ nhận ra (về giọng nói)
    a thick utterance
    lời phát biểu không rõ
    voice thick with drink
    giọng lè nhè vì say
    to speak with/in a thick brogue
    nói với một giọng địa phương ( Ireland) nặng
    (thông tục) thân mật, thân thiết; kết, gắn bó
    to be thick together
    thân với nhau
    as thick as thieves
    rất ăn ý với nhau, rất thân
    Quá nhiều, thái quá
    It's a bit thick
    Hơi nhiều, hơi quá
    to give somebody/get a thick car
    bạt tai
    to have a thick head
    (thông tục) ngu ngốc, đần độn
    (thông tục) bị nhức đầu, bị khó chịu (do uống rượu say..)
    as thick as thieves
    (thông tục) rất thân thiết (về hai hay nhiều người)
    as thick as two short planks
    óc đất, rất ngu ngốc
    have a thick skull
    (thông tục) tỏ ra không thông minh
    (be) thick with something/somebody
    đầy; có nhiều
    thick with dust
    đầy bụi

    Phó từ

    Dày, dày đặc
    the snow was falling thick
    tuyết rơi dày đặc
    Khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề
    to breathe thick
    thở khó khăn
    to speak thick
    nói khó khăn, nói lắp bắp
    to lay it on thick/with a trowel
    (thông tục) phóng đại; thổi phồng, tán dương hết lời
    thick and fast
    tới tấp

    Danh từ

    Chỗ mập nhất, chỗ dày nhất
    the thick of the leg
    bắp chân
    Chính giữa, chỗ dày nhất
    the thick of the forest
    chính giữa rừng
    Chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất
    the thick of the fight
    chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đấu
    in the thick of it
    chính đang lúc (đánh nhau...)
    through thick and thin
    bất chấp mọi khó khăn
    to go through thick and thin for someone
    mạo hiểm vì người nào
    in the thick of something
    ở chỗ nhộn nhịp nhất, ở chỗ đông đúc nhất của cái gì

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đậm đặc (chất lỏng)
    dày
    dày đặc
    rậm rạp
    u ám (trời)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đặc
    dày
    sền sệt

    Nguồn khác

    • thick : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Broad, wide, solid, thickset, burly, ample, solid,bulky, substantial, beamy: He sank his teeth into the thickestsandwich I have ever seen. She is a bit thicker in themid-section than I had remembered, but a good ketch nonetheless.2 Usually, thick with. dense, solid, compact, concentrated,condensed, packed, close-packed, compressed, crowded, choked,filled, full, deep, clotted, chock-full or choke-full orchuck-full, chock-a-block, teeming, swarming, alive, bristling,crawling, bursting, crammed, jammed, brimming, Colloq lousywith: The gallery was thick with visitors.
    Compact,condensed, compressed, choking, packed, impenetrable,impassable, dense; pea-soup, soupy, murky, misty, foggy, smoggy,smoky, opaque, obscure, obscuring, hazy: We plunged deeper intothe thick jungle. A thick fog blanketed the valley. 4 abundant,plentiful, bushy, luxuriant: Her thick red hair tumbled downover her shoulders.
    Dense, viscid, viscous, gelatinous,mucilaginous, gluey, glutinous, ropy, coagulated, clotted,congealed, jelled, jellied, inspissated, stiffish; stiff, firm,rigid, solid: For a thicker sauce, use cornflour.
    Thickheaded, thick-witted, thick-skulled, dense, stupid, slow,slow-witted, dull, dull-witted, stolid, obtuse, gormless,boneheaded, fat-headed, pin-headed, wooden-headed, addle-pated,halfwitted, block-headed, doltish, Boeotian, cretinous,imbecilic, moronic, US thimble-witted; insensitive,thick-skinned; Colloq dim-witted, Slang dopey: How could anyoneso thick have become an executive?
    Guttural, hoarse, throaty,raspy, rasping, rough, husky, grating, gravelly, indistinct,distorted, inarticulate; gruff, raucous: 'I need you,' hemoaned, his voice thick with emotion.
    Close, friendly, likethat, inseparable, devoted, hand in glove, on good terms, on thebest (of) terms, intimate, Colloq chummy, pally, (as) thick asthieves, Brit matey, well in, US palsy-walsy: We were thick inthe old days, going everywhere together.
    Marked, pronounced,strong, decided, obvious, typical: She speaks English with athick Polish accent.
    N.
    Core, heart, centre, middle, focus, midst: If it's afight, you can be sure that Timothy will be in the thick of it.

    Oxford

    Adj., n., & adv.

    Adj.
    A of great or specified extentbetween opposite surfaces (a thick wall; a wall two metresthick). b of large diameter (a thick rope).
    A (of a lineetc.) broad; not fine. b (of script or type, etc.) consistingof thick lines.
    A arranged closely; crowded together; dense.b numerous (fell thick as peas).
    (usu. foll. by with) denselycovered or filled (air thick with snow).
    A firm inconsistency; containing much solid matter; viscous (a thickpaste; thick soup). b made of thick material (a thick coat).
    Muddy, cloudy; impenetrable by sight (thick darkness).
    Colloq. (of a person) stupid, dull.
    (of a voice) indistinct.9 colloq. intimate or very friendly (esp. thick as thieves).
    N. a thick part of anything.
    Adv. thickly (snow was fallingthick; blows rained down thick and fast).
    A bit thick Brit.colloq. unreasonable or intolerable. in the thick of 1 at thebusiest part of.
    Heavily occupied with. thick ear Brit. sl.the external ear swollen as a result of a blow (esp. give aperson a thick ear). thick-skinned not sensitive to reproach orcriticism. thick-skulled (or -witted) stupid, dull; slow tolearn. through thick and thin under all conditions; in spite ofall difficulties.
    Thickish adj. thickly adv. [OE thicce(adj. & adv.) f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X