-
(Khác biệt giữa các bản)(→Sự nhào trộn (vữa...))(→Từ điển thông dụng)
Dòng 48: Dòng 48: ::[[to]] [[temper]] [[one's]] [[impetuosity]]::[[to]] [[temper]] [[one's]] [[impetuosity]]::kiềm chế được tính hăng của mình::kiềm chế được tính hăng của mình+ ===hình thái từ===+ *V-ing: [[tempering]]+ *V-ed: [[tempered]]== Cơ khí & công trình==== Cơ khí & công trình==17:11, ngày 7 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Ngoại động từ
Làm ôn hoà, làm dịu đi, làm giảm đi, bớt đi; cầm lại, ngăn lại, kiềm chế
- to temper one's impetuosity
- kiềm chế được tính hăng của mình
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
gia nhiệt , phối trộn
Giải thích EN: 1. to heat and then cool glass in order to increase its strength and make it less brittle.to heat and then cool glass in order to increase its strength and make it less brittle.2. to moisten and mix clay, plaster, or mortar to an appropriate consistency.to moisten and mix clay, plaster, or mortar to an appropriate consistency.3. to modify the color of paint by the addition of a binder or medium.to modify the color of paint by the addition of a binder or medium..
Giải thích VN: 1. Sấy nóng và làm mát kính để làm tăng độ dài và làm cho nó bớt dòn đi; 2. Để làm ướt và phối trộn đất sét, nhựa hoặc vữa có thể đạt được độ đậm đặc yêu cầu; 3. Để thay đổi màu sơn có thể thêm màu bắt buộc huặc trung tính.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Mood, disposition, temperament, humour, state or frame ofmind, character, personality, nature, make-up, constitution:Practising law did not suit his temper, so he became a socialworker. 2 composure, self-control, self-possession, calmness,equanimity, balance, sang-froid, coolness, Colloq cool: Hewould lose his temper if she ever mentioned another man.
Illhumour, ill temper, foul temper, irascibility, irritability,petulance, volatility, peevishness, huffishness, surliness,churlishness, hotheadedness, hot-bloodedness: At the first signof temper, just ignore him.
(temper) tantrum, fury, fit (ofpique), rage, passion, Colloq Brit wax, paddy: She went offinto a temper at the mere mention of his name.
Modify, moderate, assuage, mollify, soften, cushion,tone down, allay, soothe, mitigate, palliate, reduce, relax,slacken, lighten, appease: The cold currents from the poles aretempered by the equatorial waters. She used all her wiles totemper his fury. 6 anneal, toughen, strengthen, harden: Plungethe heated blade into water to temper it.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ