• /´mɔdi¸fai/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu
    to modify one's tone
    dịu giọng, hạ giọng
    Sửa đổi, thay đổi
    the revolution modified the whole social structure of the country
    cách mạng đã làm thay đổi cả cấu trúc xã hội của đất nước
    (ngôn ngữ học) thay đổi (nguyên âm) bằng hiện tượng biến sắc
    (ngôn ngữ học) bổ nghĩa
    adjectives modify nouns and adverbs modify verbs
    tính từ bổ nghĩa cho danh từ, phó từ bổ nghĩa cho động từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sửa đổi, biến đổi

    Cơ - Điện tử

    (v) sửa đổi, biến đổi

    Toán & tin

    đổi (dạng); điều chỉnh

    Kỹ thuật chung

    cải biên
    chỉnh
    điều chỉnh
    làm biến đổi
    sửa đổi
    thay đổi

    Kinh tế

    giảm bớt
    giảm nhẹ
    hạ thấp
    sửa đổi
    thay đổi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X