• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...)===== ::front door ::cửa trước ::side door :...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">dɔ:</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    06:58, ngày 12 tháng 12 năm 2007

    /dɔ:/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...)
    front door
    cửa trước
    side door
    cửa bên hông
    back door
    cửa sau
    Cửa ngõ, con đường
    a door to success
    con đường thành công
    to operate a door to peace
    mở con đường đi đến hoà bình
    a few doors off
    cách vài nhà, cách vài buồng
    at death's door
    bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết
    to close the door upon
    làm cho không có khả năng thực hiện được
    to lay at someone's door
    đổ (lỗi...) cho ai, quy (tội...) cho ai
    to lie at the door of
    chịu trách nhiệm, đổ lên đầu (ai...)
    the fault lies at your door
    anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh
    to live next door
    ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh
    to open the door to

    Xem open

    out of doors
    ở ngoài, không ở nhà; ở ngoài trời
    to be out of doors
    đi ra ngoài, đi chơi vắng không ở nhà
    to play out of doors
    chơi ở ngoài trời
    to show somebody the door
    o show the door to somebody
    Đuổi ai ra khỏi cửa
    to show somebody to the door
    tiễn ai ra tận cửa
    to shut the door in somebody's face
    đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai
    to turn somebody out of doors
    đuổi ai ra khỏi cửa
    with closed doors
    họp kín, xử kín
    within doors
    trong nhà; ở nhà
    to darken sb's door
    bén mảng đến nhà ai
    a foot in the door
    sự thuận lợi khi bắt đầu làm việc gì
    to keep the wolf from the door
    vừa đủ tiền để trang trải chứ không dư
    to leave the door open
    để ngỏ, vẫn còn khả năng thương thuyết
    to lock the stable door after the horse has bolted
    mất trâu mới lo làm chuồng

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    cửa (nhà, ô tô...)
    cửa xe

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cửa ra vào

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cửa hàng bán hàng để tự làm

    Nguồn khác

    • door : Corporateinformation

    Oxford

    N.

    A a hinged, sliding, or revolving barrier for closing andopening an entrance to a building, room, cupboard, etc. b thisas representing a house etc. (lives two doors away).
    A anentrance or exit; a doorway. b a means of access or approach.
    Nearly, almost, near to.open the door to create an opportunity for. out of doors in orinto the open air.
    Doored adj. (also in comb.). [OE duru,dor f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X