-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)(→(thông tục) tiết lộ (tin tức..))
Dòng 15: Dòng 15: =====(thông tục) tiết lộ (tin tức..)==========(thông tục) tiết lộ (tin tức..)=====- ::[[spill]] [[the]] [[beans]]+ - ::(thông tục) để lọt tin tức ra ngoài+ ===Nội động từ======Nội động từ===10:19, ngày 18 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Nội động từ
( + over) tràn ra, chảy ra, đổ ra (nước...)
- the meeting split over from the hall into the corridor
- cuộc họp đông chật ních hội trường tràn cả ra hành lang
- to spill over
- tràn ra vùng nông thôn (dân quá đông ở một thành phố)
- to spill the beans
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) để lọt tin tức ra ngoài; để lộ tẩy, để lòi đuôi
- to spill blood
- phạm tội gây đổ máu
- to spill the blood of somebody
- giết ai
- to spill money
- thua cuộc
- it is no use crying over spilt milk
- thôi đừng tiếc rẻ con gà quạ tha
Kỹ thuật chung
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Spill the beans. reveal or tell ordisclose or divulge all or everything, blab, tattle, let the catout of the bag, confess, Slang squeal, be a stool-pigeon orstoolie, spill one's guts, sing (like a canary), Brit blow thegaff: Finnegan spilled the beans to the cops.
Fall, tumble, accident, Colloqcropper, header: Crutchley had a nasty spill at the third fencein the Grand National.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ