• (đổi hướng từ Beans)
    /bi:n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đậu
    Hột (cà phê)
    (từ lóng) cái đầu
    (từ lóng) tiền đồng
    not to have a bean
    không một xu dính túi
    not worth a bean
    không đáng một trinh

    Cấu trúc từ

    to be full of beans
    hăng hái, sôi nổi, phấn chấn
    every bean has its black
    (tục ngữ) nhân vô thập toàn, người ta ai mà chẳng có khuyết điểm
    to get beans
    (thông tục) bị trừng phạt, bị mắng mỏ, bị đánh đập
    to give somebody beans
    (từ lóng) trừng phạt ai, mắng mỏ ai
    like beans
    hết sức nhanh, mở hết tốc độ
    a hill of beans
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn những vật mọn; toàn những chuyện lặt vặt không đáng kể
    to know how many beans make five
    láu, biết xoay xở
    to know beans
    láu, biết xoay xở
    old bean
    (từ lóng) bạn thân, bạn tri kỷ

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    vòi phun (khai thác)

    Xây dựng

    đậu

    Kỹ thuật chung

    hạt

    Giải thích EN: A small protruding device used to slow the flow of a liquid from a pipe or a well.

    Giải thích VN: Một chi tiết nhỏ có dạng lồi dùng để giảm tốc độ dòng chảy của một chất lỏng trong ống.

    van điều tiết

    Kinh tế

    đậu đỏ
    hột (cà phê)

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X