-
(Khác biệt giữa các bản)(→Danh từ)(→(nghĩa bóng) đấu tranh, chống lại, đối chọi, mâu thuẫn)
Dòng 57: Dòng 57: ::[[warring]] [[principles]]::[[warring]] [[principles]]::những nguyên tắc đối chọi nhau::những nguyên tắc đối chọi nhau+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[go]] [[to]] [[war]] ([[against]] [[somebody]]/[[something]])=====+ ::ra trận, bắt đầu tham gia một cuộc chiến tranh (chống ai/cái gì)+ =====[[have]] [[been]] [[in]] [[the]] [[wars]]=====+ ::(thông tục); (đùa cợt) cho thấy các dấu hiệu là mình bị thương hoặc bị đối xử tồi tệ+ =====[[make]]/[[wage]] [[war]] [[on]] [[somebody]]/[[something]]=====+ ::tiến hành chiến tranh với+ ::Đấu tranh chống cái gì+ =====[[a]] [[war]] [[of]] [[nerves]]=====+ ::chiến tranh cân não+ =====[[a]] [[war]] [[of]] [[words]]=====+ ::cuộc chiến tranh bằng mồm, khẩu chiến+ ===hình thái từ======hình thái từ===*V-ing: [[warring]]*V-ing: [[warring]]07:33, ngày 19 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh
- aggressive war
- chiến tranh xâm lược
- nuclear war
- chiến tranh hạt nhân
- local war
- chiến tranh cục bộ
- the Great War; World War I
- đại chiến thứ nhất
- World War II
- đại chiến thứ II
- to be at war with
- có chiến tranh với
- to declare war on (against, upon)
- tuyên chiến với
- to go to the wars
- ra đi chiến đấu
- to make (wage) war on (upon)
- tiến thành chiến tranh với
Nội động từ
(nghĩa bóng) đấu tranh, chống lại, đối chọi, mâu thuẫn
- warring principles
- những nguyên tắc đối chọi nhau
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Warfare, combat, conflict, fighting, clash, hostilities,battle, struggle, engagement, encounter, strife, contention:The war, in which several millions died, lasted six years.
Oxford
N. & v.
V.intr.
(warred, warring) 1 (as warring adj.) a rival;fighting (warring factions). b conflicting (warringprinciples).
Art of war strategy and tactics. atwar (often foll. by with) engaged in a war. go to war declareor begin a war. go to the wars archaic serve as a soldier.have been in the wars colloq. appear injured, bruised, unkempt,etc. war baby a child, esp. illegitimate, born in wartime. warbride a woman who marries a serviceman met during a war. warchest funds for a war or any other campaign. war-cloud athreatening international situation. war correspondent acorrespondent reporting from a scene of war. war crime a crimeviolating the international laws of war. war criminal a personcommitting or sentenced for such crimes. war cry 1 a phrase orname shouted to rally one's troops.
A party slogan etc. wardamage damage to property etc. caused by bombing, shelling, etc.war dance a dance performed by primitive peoples etc. before abattle or to celebrate victory. war department the State officein charge of the army etc. war-game 1 a military exercisetesting or improving tactical knowledge etc.
A battle etc.conducted with toy soldiers. war-gaming the playing ofwar-games. war grave the grave of a serviceman who died onactive service, esp. one in a special cemetery etc. war loanstock issued by the British Government to raise funds inwartime. war memorial a monument etc. commemorating thosekilled in a war. war of attrition a war in which each sideseeks to wear out the other over a long period. war of theelements poet. storms or natural catastrophes. War Officehist. the British State department in charge of the army. warof nerves an attempt to wear down an opponent by psychologicalmeans. war-plane a military aircraft. war poet a poet writingon war themes, esp. of the two world wars. Wars of the Roseshist. the 15th-c. civil wars between the houses of York andLancaster, represented by white and red roses. war-weary (esp.of a population) exhausted and dispirited by war. war widow awoman whose husband has been killed in war. war-worn =war-weary. war zone an area in which a war takes place. [MEwerre f. AF, ONF var. of OF guerre: cf. WORSE]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ