• (Khác biệt giữa các bản)
    (Sửa phiên âm)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    =====/'''<font color="red">rᴧ∫</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">rʌ∫</font>'''/=====
     +
     
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    15:06, ngày 2 tháng 9 năm 2008

    /rʌ∫/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thông tục) cây bấc; cây cói
    Vật vô giá trị
    not worth a rush
    không có giá trị gì; không đáng đồng kẽm
    Don't care a rush
    Cóc cần gì cả
    Sự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước)
    to make a rush at someone
    xông vào ai
    to be swept by the rush of the river
    bị nước sông cuốn đi
    Sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...)
    rush of armaments
    sự chạy đua vũ trang
    Sự vội vàng, sự gấp
    to have a rush for something done
    vội làm cho xong việc gì
    Sự dồn lên đột ngột
    a rush of blood to the head
    sự dồn máu đột ngột lên đầu
    Luồng (hơi)
    a rush of air
    một luồng không khí
    (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt
    to cary the ciadel with a rush
    tấn công ào ạt chiếm thành
    (thể dục,thể thao) sự phối hợp (của nhiều cầu thủ) dắt bóng lao lên tấn công (trong bóng đá)
    ( định ngữ) vội gấp, cấp bách
    rush work
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công việc gấp

    Nội động từ

    Xông lên, lao vào
    to rush forward
    xông lên
    Đổ xô tới
    Vội vã đi gấp
    to rush to a conclusion
    vội đi đến kết luận
    Chảy mạnh, chảy dồn
    blood rushes to face
    máu dồn lên mặt
    Xuất hiện đột ngột

    Ngoại động từ

    Xô, đẩy
    to rush someone out of the room
    xô người nào ra khỏi phòng
    (quân sự) đánh chiếm ào ạt
    the enemy post was rushed
    đồn địch bị đánh chiếm ào ạt
    (từ lóng) chém, lấy giá cắt cổ
    Gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã
    the reinforcements were rushed to the front
    các toán quân tiếp viện được đưa gấp ra mặt trận
    to rush a bill through Parliament
    đưa thông qua vội vã một dự luật ở nghị viện
    Tăng lên đột ngột
    to rush up the prices
    tăng giá hàng lên đột ngột

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    sự cuốn lên (nước)
    sự xô lên

    Xây dựng

    sự chuyển động rung

    Kỹ thuật chung

    cói
    lau
    luồng
    rush of air
    luồng không khí
    sự phụt
    sậy

    Kinh tế

    cấp bách
    cấp xúc
    chém giá cao
    đổ xô tới
    đổ xô vào
    đòi giá cao
    gấp gáp
    sự đổ xô
    sự đổ xô (đi tìm vàng, rút tiền...)
    sự vội vàng
    tiến hành gấp
    vội
    Tham khảo
    • rush : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Hurry (up), hasten, run, race, hustle, bustle, make haste,dash, speed, scurry, scramble, scoot, jump, sprint, scamper,scuttle, Colloq move (it), hotfoot (it), skedaddle, step on it,make it snappy, US hightail (it), step on the gas , Slang getmoving, get cracking, get a wiggle on, go like a bat out ofhell, shake a leg: If you want the job, you'll have to rush tosend in your application. Don't rush - there's plenty foreveryone. 2 attack, assault, charge, storm, blitz: If we rushthem, we might take them by surprise.
    N.
    Hurry, haste, hustle, bustle, dash, speed, turmoil,turbulence, flurry, commotion, ferment, pother, ado, to-do,excitement, pell-mell, harum-scarum: What's the rush?
    Surge,sensation, thrill, charge: I felt a rush of pleasure when I sawher coming down the street.
    Adj.
    Urgent, hurry-up, exigent, high-priority,top-priority, emergency: This is a rush job that must becompleted today.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X