-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Đúng, thích đáng, thích hợp; (thuộc ngữ) theo quy tắc===== ::at the proper [[ti...)
So với sau →05:38, ngày 14 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
riêng
- eigen function, proper function
- hàm riêng
- extensor muscle of fith digit proper
- cơ duỗi riêng ngón tay út
- proper base
- cơ sở riêng
- proper energy
- năng lượng riêng
- proper field
- trường riêng
- proper subset
- tập (hợp) con riêng
- proper subset
- tập con riêng
- proper time
- thời gian riêng
- proper time
- tín hiệu riêng
- proper value
- giá trị riêng
- proper value of an endomorphism
- giá trị riêng của một tự đồng cấu
- proper value, eigenvalue of a matrix
- giá trị riêng của một ma trận
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Right, appropriate, apropos, apt, suitable, fit,fitting, befitting, becoming, suited, apposite, de rigueur,comme il faut, adapted, Literary meet: Is this the proper timeto ask for a salary increase?
Correct, accurate, exact,right, precise, orthodox, formal, expected, normal, usual,accepted, established, Old-fashioned Brit tickety-boo: Someinsist that the only proper way to pronounce 'controversy' iswith the stress on the first syllable. 3 decorous, dignified,genteel, fitting, right, de rigueur, appropriate, becoming,suitable, decent, seemly, due, correct, apt, comme il faut,conformist; gentlemanly, ladylike, polite, refined, punctilious,respectable: Jeans are not proper attire for dinner at LaHacienda. Do you call that proper behaviour for the president ofa learned society? 4 fitting, suitable, correct, right,satisfactory, good, sensible: The kitchen is a proper place forthe dishwasher, not the garage. Proper nutrition is veryimportant. 5 complete, perfect, utter, thorough, thoroughgoing,out-and-out, unmitigated: He felt a proper fool for havinglocked his keys inside his car.
Oxford
Adj., adv., & n.
A accurate, correct (in the propersense of the word; gave him the proper amount). b fit,suitable, right (at the proper time; do it the proper way).
(usu. foll. by to) belonging or relating exclusively ordistinctively (with the respect proper to them).
(usu. placedafter noun) strictly so called; real; genuine (this is thecrypt, not the cathedral proper).
Proper fraction a fraction that isless than unity, with the numerator less than the denominator.proper motion Astron. the part of the apparent motion of afixed star etc. that is due to its actual movement in spacerelative to the sun. proper noun (or name) Gram. a name usedfor an individual person, place, animal, country, title, etc.,and spelt with a capital letter, e.g. Jane, London, Everest.proper psalms (or lessons etc.) psalms or lessons etc. appointedfor a particular day.
Tham khảo chung
- proper : Chlorine Online
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ