• Revision as of 09:11, ngày 10 tháng 6 năm 2008 by Ciaomei (Thảo luận | đóng góp)
    /peint/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sơn; vôi màu; thuốc màu
    Lớp sơn (sơn đã khô)

    Danh từ số nhiều .paints

    Những túyp thuốc màu, những thỏi thuốc màu
    a set of oil-paints
    một hộp sơn dầu
    Phấn (mỹ phẩm của phụ nữ)
    she wears far too much paints
    bà ta dùng quá nhiều mỹ phẩm

    Ngoại động từ

    Sơn, quét sơn
    to paint a door green
    sơn cửa màu lục
    Vẽ, tô vẽ, mô tả
    paint a portrait
    vẽ bức chân dung
    paint a landscape
    vẽ phong cảnh
    Trang điểm

    Nội động từ

    Vẽ tranh
    Thoa phấn

    Cấu trúc từ

    as pretty (smart) as paint
    đẹp như vẽ
    paint in
    ghi bằng sơn
    paint over something
    sơn phủ lên, lấy sơn quét lấp đi
    paint in bright colours
    vẽ màu tươi, vẽ màu sáng; (nghĩa bóng) tô hồng (sự việc gì)
    paint the lily
    mặc thêm là lượt cho phò mã (làm một việc thừa)
    paint the town red
    như town
    not as black as it/one is painted
    như black
    paint something in
    vẽ thêm

    Hình thái từ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    quét sơn

    Giải thích EN: To apply such a mixture.

    Giải thích VN: Quét hỗn hợp chất nhuộm màu.

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    phun sơn
    sơn

    Giải thích VN: Thân xe được bao phủ bởi nhiều lớp sơn để bảo vệ và làm đẹp cho xe.

    Nguồn khác

    • paint : Chlorine Online

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    vẽ màu

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sơn nhuộm
    sơn quét sơn
    sơn thuốc màu
    vẽ mầu
    vẽ tranh

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    dược phẩm bôi, trát

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    bôi mầu
    thuốc mầu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bôi màu
    màu
    mực in
    quét màu
    paint-on slurry coating
    lớp vữa quét màu lên
    sơn màu
    thuốc màu

    Giải thích EN: The pigment used in coloring mixture. .

    Giải thích VN: Chất nhuộm màu sử dụng trong các hỗn hợp màu.

    hiding paint
    thuốc mẫu phác thảo
    mica paint
    thuốc màu mica
    priming paint
    thuốc màu nền
    tô màu

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Colour, tint, dye, colouring, pigment, stain: I boughtthe paint and brushes, and started work on the kitchen walls. 2coating, coat, surface; enamel: The rust has come through thepaint here and there.
    Make-up, cosmetics, maquillage,greasepaint, Colloq warpaint, face: Sheila is in her roomputting on some paint before we go out.
    V.
    Depict, portray, picture, show, represent, delineate,render, draw, limn, characterize, describe: Whistler painted aportrait of my grandmother. Correspondents painted a very grimpicture of the plight of the hostages. 5 coat, brush, apply,cover, daub: The doctor painted the area with some medicationthat soothed the pain. 6 colour, tint, dye, stain, decorate: Weare planning to paint the nursery pale blue.
    Paint the townred. make merry, carouse, revel, go on a spree, go out on thetown, Colloq whoop it up, live it up, (go on a) pub-crawl, stepout, Slang make whoopee, go on a bender or drunk or binge, boozeit up: Saturday nights a few of the boys would go out and paintthe town red till the wee hours.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A colouring matter, esp. in liquid form forimparting colour to a surface. b this as a dried film orcoating (the paint peeled off).
    Joc. or archaic cosmeticmake-up, esp. rouge or nail varnish.
    V.tr.
    A cover thesurface of (a wall, object, etc.) with paint. b apply paint ofa specified colour to (paint the door green).
    Depict (anobject, scene, etc.) with paint; produce (a picture) bypainting.
    Describe vividly as if by painting (painted agloomy picture of the future).
    Joc. or archaic a apply liquidor cosmetic to (the face, skin, etc.). b apply (a liquid to theskin etc.).
    Paintable adj. [ME f. peint pastpart. of OF peindre f. L pingere pict- paint]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X