• Revision as of 18:53, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /treil/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vạch, vệt dài
    a trail of blood
    một vệt máu dài
    a trail of light
    một vệt sáng
    Đường, đường mòn (nhất là xuyên qua vùng đất gồ ghề)
    a trail through the forest
    đường mòn xuyên rừng
    a nature trail
    đường mòn tự nhiên
    (thiên văn học) đuôi, vệt
    the trail of a meteor
    đuôi một sao băng
    Dấu vết, mùi, vết (lần theo khi đi săn..)
    the police are on the escaped convict's trail
    cảnh sát đang theo dấu vết của người tù vượt ngục (đang truy lùng anh ta)
    the trail of a snail
    vết của một con ốc sên
    hot on the trail
    theo sát, theo riết, không rời dấu vết
    (nghĩa bóng) vết chân, đường đi
    on the trail of...
    theo vết chân của..., theo đường của...
    at the trail
    (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)

    Ngoại động từ

    Kéo, kéo lê
    the child trails his toy
    đứa bé kéo lê cái đồ chơi
    Theo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã
    to trail a tiger
    đuổi theo dấu vết một con hổ
    to trail a murderer
    truy nã một kẻ giết người
    Mở một con đường mòn (trong rừng)

    Nội động từ

    Bị kéo lê, quét
    her skirt trailed along the ground
    váy cô ta quét đất
    Bò; leo (cây cối)
    roses trailing over the walls
    những cây hồng leo trùm lên tường
    Đi kéo lê, lết bước
    to trail along
    bước một cách nặng nề, lê bước
    to trail behind someone
    lê bước tụt lại đằng sau ai
    to trail arms
    (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
    to trail one's coat-tails
    kiếm chuyện, gây sự cãi nhau

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    theo tia

    Xây dựng

    do bằng thước dây

    Kỹ thuật chung

    dấu
    dấu vết
    đuôi sao chổi
    đường mòn
    fitness trail
    đường mòn đi dạo
    vạch
    interpretative trail
    vạch chỉ dẫn
    vết
    vệt

    Kinh tế

    đường nhỏ
    đường riêng
    Tham khảo
    • trail : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    (beaten) path, way, footpath, route, way, track, course:There is a well-worn trail through the wood.
    Track, spoor,scent, smell, trace, footsteps, footprints, path, wake: Thetrail of the elephant herd was quite easy to follow.
    Seetrain, 2, below: She was always followed by a trail ofadmirers.
    V.
    Tow, draw, drag (along), haul, pull, tag along, trawl,bring along (behind), carry along (behind): We were movingslowly because we were trailing a dinghy.
    Drag, pull, move,be drawn, stream, sweep, dangle: I heard the whisper of silkengowns trailing across Persian carpets.
    Lag (behind), dawdle,loiter, linger, follow, straggle, bring up the rear, hang back,fall or drop behind: Our team was trailing three-five in thefinal.
    Follow, pursue, dog, trace, shadow, stalk, track,chase, hunt, Colloq tail: We trailed the suspect to VictoriaStation, where we lost him.
    Trail off or away. diminish,decrease, fade away or out, disappear, dwindle, lessen, die outor away, peter out, subside, taper off, weaken, grow faint ordim: As they drove away, the noise of their blasting radiotrailed off.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A a track left by a thing, person, etc., movingover a surface (left a trail of wreckage; a slug's slimy trail).b a track or scent followed in hunting, seeking, etc. (he's onthe trail).
    A beaten path or track, esp. through a wildregion.
    A part dragging behind a thing or person; anappendage (a trail of smoke; a condensation trail).
    The rearend of a gun-carriage stock.
    V.
    Tr. & intr. draw or bedrawn along behind, esp. on the ground.
    Intr. (often foll. bybehind) walk wearily; lag; straggle.
    Tr. follow the trail of;pursue (trailed him to his home).
    Intr. be losing in a gameor other contest (trailing by three points).
    Intr. (usu.foll. by away, off) peter out; tail off.
    Intr. a (of a plantetc.) grow or hang over a wall, along the ground etc. b (of agarment etc.) hang loosely.
    Tr. (often refl.) drag (oneself,one's limbs, etc.) along wearily etc.
    Tr. advertise (a film,a radio or television programme, etc.) in advance by showingextracts etc.
    Tr. apply (slip) through a nozzle or spout todecorate ceramic ware.
    A pioneer; an innovator.trail-blazing n. the act or process of blazing a trail.
    Attrib.adj. that blazes a trail; pioneering. trail one's coatdeliberately provoke a quarrel, fight, etc. trailing edge 1 therear edge of an aircraft's wing etc.
    Electronics the part ofa pulse in which the amplitude diminishes (opp. leading edge(see LEADING(1))). trailing wheel a wheel not given directmotive power. trail-net a drag-net. [ME (earlier as verb) f.OF traillier to tow, or f. MLG treilen haul f. L traguladrag-net]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X