• Revision as of 10:07, ngày 31 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /θi:m/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đề tài, chủ đề (của một câu chuyện, bài viết..)
    the theme of a speech
    đề tài bài nói
    (âm nhạc) chủ đề (của bài hát, bản nhạc)
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) đề tài luận văn, đề tài bài học (của sinh viên..)
    (ngôn ngữ học) chủ tố
    (âm nhạc) hát dạo đầu, nhạc hiệu (như) theme song

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    chủ đề

    Giải thích VN: Là mục tiêu thể hiện được định nghĩa bởi người sử dụng đối với một lớp đối tượng, một lưới ô vuông, một lưới tam giác bất chính quy (TIN) hoặc một bộ dữ liệu ảnh địa lý. Nếu có thể được, chủ đề được thể hiện bởi tên lớp, tên loại đối tượng và tên bộ dữ liệu, thuộc tính được quan tâm, sơ đồ phân loại dữ liệu và hình vẽ biểu diễn chủ đề.

    Kinh tế

    chủ đề
    đề tài
    đề tài, chủ đề

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X