• Revision as of 17:11, ngày 7 tháng 12 năm 2007 by Trang (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính tình, tình khí, tâm tính
    to have a violent (quick) temper
    tính khí nóng nảy
    Tâm trạng tức giận
    to be in a bad temper
    bực tức, cáu kỉnh
    Sự tức giận, sự cáu kỉnh; khuynh hướng dễ cáu kỉnh; cơn giận, cơn thịnh nộ
    a fit of temper
    cơn giận
    to get (fly) into a temper
    nổi cơn giận, nổi cơn tam bành
    to be in a temper
    đang lúc giận dữ
    Sự bình tĩnh; tâm trạng bình tĩnh
    Độ cứng và đàn hồi của kim loại đã được tôi
    Sự nhào trộn (vữa...)
    to keep/lose one's temper
    giữ được bình tĩnh/mất bình tĩnh
    in a (bad, foul, rotten..) temper
    bực tức, giận dữ

    Ngoại động từ

    Hoà (vôi...), nhào trộn (vữa...)
    Làm cho cứng (kim loại..)
    Tôi (thép...)
    Làm ôn hoà, làm dịu đi, làm giảm đi, bớt đi; cầm lại, ngăn lại, kiềm chế
    to temper one's impetuosity
    kiềm chế được tính hăng của mình

    hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    hợp kim làm bi
    sự tôi cải tiến
    thiếc hàn mềm
    tôi cải tiến

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    làm bão hòa nước

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    trộn vữa xây

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    làm nguội nhanh

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hỗn hợp
    ngâm tẩm
    độ cứng
    nhào trộn
    làm ẩm
    làm ướt
    gia nhiệt , phối trộn

    Giải thích EN: 1. to heat and then cool glass in order to increase its strength and make it less brittle.to heat and then cool glass in order to increase its strength and make it less brittle.2. to moisten and mix clay, plaster, or mortar to an appropriate consistency.to moisten and mix clay, plaster, or mortar to an appropriate consistency.3. to modify the color of paint by the addition of a binder or medium.to modify the color of paint by the addition of a binder or medium..

    Giải thích VN: 1. Sấy nóng và làm mát kính để làm tăng độ dài và làm cho nó bớt dòn đi; 2. Để làm ướt và phối trộn đất sét, nhựa hoặc vữa có thể đạt được độ đậm đặc yêu cầu; 3. Để thay đổi màu sơn có thể thêm màu bắt buộc huặc trung tính.

    ram
    ram hợp kim
    sự nhào trộn
    sự nhiệt luyện
    sự ram
    sự ram (xử lý nhiệt thép)
    sự tôi
    thấm ướt
    tôi (thép)
    tạm
    ủ mềm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Mood, disposition, temperament, humour, state or frame ofmind, character, personality, nature, make-up, constitution:Practising law did not suit his temper, so he became a socialworker. 2 composure, self-control, self-possession, calmness,equanimity, balance, sang-froid, coolness, Colloq cool: Hewould lose his temper if she ever mentioned another man.
    Illhumour, ill temper, foul temper, irascibility, irritability,petulance, volatility, peevishness, huffishness, surliness,churlishness, hotheadedness, hot-bloodedness: At the first signof temper, just ignore him.
    (temper) tantrum, fury, fit (ofpique), rage, passion, Colloq Brit wax, paddy: She went offinto a temper at the mere mention of his name.
    V.
    Modify, moderate, assuage, mollify, soften, cushion,tone down, allay, soothe, mitigate, palliate, reduce, relax,slacken, lighten, appease: The cold currents from the poles aretempered by the equatorial waters. She used all her wiles totemper his fury. 6 anneal, toughen, strengthen, harden: Plungethe heated blade into water to temper it.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Habitual or temporary disposition of mind esp.as regards composure (a person of a placid temper).
    Irritation or anger (in a fit of temper).
    A tendency to havefits of anger (have a temper).
    Composure or calmness (keepones temper; lose ones temper).
    The condition of metal asregards hardness and elasticity.
    V.tr.
    Bring (metal orclay) to a proper hardness or consistency.
    (foll. by with)moderate or mitigate (temper justice with mercy).
    Tune ormodulate (a piano etc.) so as to distance intervals correctly.
    Temperable adj. temperative adj. tempered adj. temperedlyadv. temperer n. [OE temprian (v.) f. L temperare mingle:infl. by OF temprer, tremper]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X