• Revision as of 02:45, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /græb/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy
    to make a grab at something
    chộp lấy cái gì
    Sự tước đoạt, sự chiếm đoạt
    a policy of grab
    chính sách chiếm đoạt về chính trị hoặc thương mại
    (kỹ thuật) gàu ngoạm, máy xúc
    (đánh bài) lối chơi gráp (của trẻ con)
    up for grabs
    có đủ cho mọi người

    Ngoại động từ

    Túm lấy, vồ lấy, giật lấy
    the cat grabs the mouse
    con mèo vồ lấy con chuột
    the scoundrel grabbed the watch from the taxi driver and rushed into the dark
    gã lưu manh giật phăng cái đồng hồ của ông tài xế taxi và lao vào trong bóng tối

    Nội động từ

    Chộp lại (với ý định níu lại))
    the girl grabbed hurriedly at her mother, for fear that she might make a false step
    cô gái vội vàng níu bà mẹ lại, vì sợ bà trượt chân

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    gàu xúc đất

    Ô tô

    phanh đột ngột

    Xây dựng

    gàu có nắp
    thùng có nắp

    Kỹ thuật chung

    cái kẹp
    cái móc
    nắm lấy
    neo móc
    gàu ngoạm
    grab (bing) crane
    cần trục gàu ngoạm
    grab bucket crane
    máy trục kiểu gàu ngoạm
    grab crane
    cần trục gàu ngoạm
    grab crane
    máy trục kiểu gàu ngoạm
    grab dredge
    máy xúc có gàu ngoạm
    grab dredge
    máy xúc kiểu gầu ngoạm
    grab dredge
    tàu cuốc gàu ngoạm
    grab dredger
    máy xúc kiểu gàu ngoạm
    grab dredger
    tàu cuốc gàu ngoam
    grab excavator
    máy đào kiểu gàu ngoạm
    grab excavator
    máy xúc bằng gàu ngoạm
    grab spade
    lưỡi gầu ngoạm
    real grab
    gàu ngoạm đất
    real grab
    gầu ngoạm đất
    gàu xúc
    máy xúc
    móc kéo
    sự cặp
    sự gắp
    tay hãm

    Kinh tế

    gàu ngoạm
    gàu xúc
    Tham khảo
    • grab : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Snatch, lay or catch hold of, fasten upon, grasp, seize;catch, grip, clutch; Colloq latch on to, get one's hands orfingers on, nab, US snag: The thief grabbed my purse and ran.She grabbed the railing to break her fall. 2 appropriate,expropriate, seize, commandeer, take over, usurp, arrogate: Thegeneral grabbed the reins of government in the coup.
    Arrest,capture, catch, Colloq nab, pinch, collar: The police grabbedhim as he was leaving the scene of the crime.
    N.
    Snatch, clutch; grasp, grip: I made a grab for therope.

    Oxford

    V. & n.
    V. (grabbed, grabbing) 1 tr. a seize suddenly. bcapture, arrest.
    Tr. take greedily or unfairly.
    Tr. sl.attract the attention of, impress.
    Intr. (foll. by at) make asudden snatch at.
    Intr. (of the brakes of a motor vehicle)act harshly or jerkily.
    N.
    A sudden clutch or attempt toseize.
    A mechanical device for clutching.
    The practice ofgrabbing; rapacious proceedings esp. in politics and commerce.4 a children's card-game in which certain cards may be snatchedfrom the table.
    Grabber n. [MLG, MDu. grabben: cf. GRIP, GRIPE, GROPE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X