• Revision as of 08:49, ngày 18 tháng 12 năm 2007 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)

    /lɔ:/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ
    to submit to a law
    tuân theo một phép tắc, tuân theo một điều lệ
    the laws of gravity
    những định luật về trọng lực
    the laws of football
    luật bóng đá
    the laws of painting
    quy tắc hội hoạ
    economic laws
    quy luật kinh tế
    the law of supply and demand
    luật cung cầu
    the law of averages
    quy luật quân bình
    Pháp luật, luật
    within/outside the law
    đúng/phạm luật
    to settle a matter without going to law
    hoà giải một công việc không cần đến pháp luật
    to put the law into force; to carry out the law
    thi hành pháp luật
    to keep the law; to keep within the law
    tuân giữ pháp luật
    commercial law
    luật thương mại
    maritime law
    luật hàng hải
    international law; the law of nations
    luật quốc tế
    Luật học; nghề luật sư
    to read (study) law
    học luật
    law student
    học sinh đại học luật
    Doctor of Laws
    tiến sĩ luật khoa
    to follow the law; to practise the law; to go in for the law
    làm nghề luật sư
    Toà án, việc kiện cáo
    court of law
    toà án
    to be at law with somebody
    kiện ai
    to go to law
    ra toà án, nhờ đến pháp luật
    to go to law with someone; to have the law of someone
    kiện ai, đưa ai ra toà
    Giới luật gia
    (thể dục,thể thao) sự chấp (thời gian, quãng đường...)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    định luật
    định lý
    nguyên lý
    luật
    quy luật
    quy phạm
    quy tắc

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ luật
    định luật
    pháp chế
    pháp điển
    pháp luật

    Nguồn khác

    • law : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Rule, regulation, ordinance, statute, act, enactment,by-law, measure, edict, decree, order, directive, injunction,command, commandment, canon, mandate, ukase: They have a lawthat forbids smoking on aeroplanes.
    Corpus juris, (legal)code, constitution, rules and regulations, charter, Law equity:The law must be applied equally to all citizens.
    Principle,proposition, theory, theorem, formula, axiom, deduction,corollary, postulate, conclusion, inference: Not everyobservable phenomenon obeys the laws of physics.

    Oxford

    N.

    A a rule enacted or customary in a community andrecognized as enjoining or prohibiting certain actions andenforced by the imposition of penalties. b a body of such rules(the law of the land; forbidden under Scots law).
    Thecontrolling influence of laws; a state of respect for laws (lawand order).
    Laws collectively as a social system or subjectof study (was reading law).
    (with defining word) any of thespecific branches or applications of law (commercial law; law ofcontract).
    Binding force or effect (their word is law).
    (prec. by the) a the legal profession. b colloq. the police.
    The statute and common law (opp. EQUITY).
    (in pl.)jurisprudence.
    A the judicial remedy; litigation. b thelawcourts as providing this (go to law).
    A rule of action orprocedure, e.g. in a game, social context, form of art, etc.
    A regularity in natural occurrences, esp. as formulated orpropounded in particular instances (the laws of nature; the lawof gravity; Parkinson's law).
    A divine commandments asexpressed in the Bible or other sources. b (Law of Moses) theprecepts of the Pentateuch.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X