• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 1: Dòng 1:
    =====/'''<font color="red">æl´timitə</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">æl´timitə</font>'''/=====
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    - 
    =====Dụng cụ đo độ cao=====
    =====Dụng cụ đo độ cao=====
    ::[[reflection]] [[altimeter]]
    ::[[reflection]] [[altimeter]]
    ::dụng cụ đo độ cao phản xạ
    ::dụng cụ đo độ cao phản xạ
    - 
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    === Cơ khí & công trình===
    === Cơ khí & công trình===
    =====dụng cụ đo cao=====
    =====dụng cụ đo cao=====
    Dòng 17: Dòng 11:
    =====cao (độ) kế=====
    =====cao (độ) kế=====
    === Kỹ thuật chung ===
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    =====cái đo độ cao=====
    +
    =====cái đo độ cao=====
    -
     
    +
    =====cao độ kế=====
    -
    =====cao độ kế=====
    +
    =====máy đo áp suất ở độ cao=====
    -
     
    +
    -
    =====máy đo áp suất ở độ cao=====
    +
    -
     
    +
    ''Giải thích EN'': [[An]] [[instrument]] [[for]] [[measuring]] [[altitude]], [[typically]] [[an]] [[aneroid]] [[barometer]] [[that]] [[measures]] [[atmospheric]] [[pressure]] ([[which]]decreases [[with]] [[height]]) [[in]] [[relation]] [[to]] [[sea]] [[level]] [[or]] [[some]] [[other]] [[reference]] [[point]]; [[used]] [[in]] [[aircraft]].
    ''Giải thích EN'': [[An]] [[instrument]] [[for]] [[measuring]] [[altitude]], [[typically]] [[an]] [[aneroid]] [[barometer]] [[that]] [[measures]] [[atmospheric]] [[pressure]] ([[which]]decreases [[with]] [[height]]) [[in]] [[relation]] [[to]] [[sea]] [[level]] [[or]] [[some]] [[other]] [[reference]] [[point]]; [[used]] [[in]] [[aircraft]].
    - 
    ''Giải thích VN'': Một dụng cụ dùng để đo độ cao, thông thường là một thước khí áp hộp dùng để đo áp suất khí quyển (áp suất này giảm theo độ cao) tương ứng với mặt nước biển hoặc một điểm xác định; nó được sử dụng trên máy bay.
    ''Giải thích VN'': Một dụng cụ dùng để đo độ cao, thông thường là một thước khí áp hộp dùng để đo áp suất khí quyển (áp suất này giảm theo độ cao) tương ứng với mặt nước biển hoặc một điểm xác định; nó được sử dụng trên máy bay.
    - 
    =====máy đo độ cao=====
    =====máy đo độ cao=====
    -
    === Oxford===
     
    -
    =====N.=====
     
    -
    =====An instrument for showing height above sea or ground level,esp. one fitted to an aircraft. [L altus high + -METER]=====
     
    - 
    -
    == Tham khảo chung ==
     
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=altimeter altimeter] : Corporateinformation
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Điện lạnh]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +

    10:25, ngày 20 tháng 6 năm 2009

    /æl´timitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dụng cụ đo độ cao
    reflection altimeter
    dụng cụ đo độ cao phản xạ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    dụng cụ đo cao

    Điện lạnh

    cao (độ) kế

    Kỹ thuật chung

    cái đo độ cao
    cao độ kế
    máy đo áp suất ở độ cao

    Giải thích EN: An instrument for measuring altitude, typically an aneroid barometer that measures atmospheric pressure (whichdecreases with height) in relation to sea level or some other reference point; used in aircraft. Giải thích VN: Một dụng cụ dùng để đo độ cao, thông thường là một thước khí áp hộp dùng để đo áp suất khí quyển (áp suất này giảm theo độ cao) tương ứng với mặt nước biển hoặc một điểm xác định; nó được sử dụng trên máy bay.

    máy đo độ cao

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X