• Revision as of 10:32, ngày 28 tháng 11 năm 2011 by Conbo (Thảo luận | đóng góp)
    /'kɑ:sl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thành trì, thành quách
    Lâu đài
    (cờ vua) quân xe

    Cấu trúc từ

    castles in the air (in Spain)
    lâu dài trên bãi cát; chuyện viễn vông, chuyện không thực hiện được; mơ mộng hão huyền
    to build castles in the air (in Spain)
    xây lâu đài trên bãi cát, tính những chuyện viễn vông

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    bộ khóa
    pháo đài, lâu đài

    Giải thích EN: 1. a large structure characteristic of the European Middle Ages, consisting of a fortified building or buildings surrounded by high, thick walls and usually also a water-filled moat; used by feudal lords as a fortress and residence.a large structure characteristic of the European Middle Ages, consisting of a fortified building or buildings surrounded by high, thick walls and usually also a water-filled moat; used by feudal lords as a fortress and residence.2. any massive, imposing building that is modeled after or thought to resemble a medieval castle.any massive, imposing building that is modeled after or thought to resemble a medieval castle.

    Giải thích VN: 1. Một cấu trúc tiêu biểu của thời kỳ Trung Cổ ở Châu Âu. Chúng gồm các tòa nhà vững chắc được bao quanh bởi các bức tường cao, dày và các hào nước và là các pháo đài hay các tòa nhà nguy nga tráng lệ của các lãnh chúa phong kiến///2. Dùng để chỉ một tòa nhà to lớn, uy nghi và là kiểu mẫu khi nghĩ đến các lâu đài thời Trung cổ.

    Kỹ thuật chung

    cái khóa
    khóa vòm
    khớp
    lâu đài

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    acropolis , alcazar , ch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X