• (Khác biệt giữa các bản)
    n (sửa lại nghĩa)
    Dòng 21: Dòng 21:
    =====văn mạch=====
    =====văn mạch=====
    === Kỹ thuật chung ===
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    =====ngữ cảnh=====
    +
    =====ngữ cảnh=====
    ::[[access]] [[context]]
    ::[[access]] [[context]]
    ::ngữ cảnh truy cập
    ::ngữ cảnh truy cập
    Dòng 65: Dòng 65:
    ::phi ngữ cảnh
    ::phi ngữ cảnh
    ::[[context-sensitive]]
    ::[[context-sensitive]]
    -
    ::nhạy ngữ cảnh
    +
    ::cảm ngữ cảnh
    ::[[context-sensitive]]
    ::[[context-sensitive]]
    ::phụ thuộc ngữ cảnh
    ::phụ thuộc ngữ cảnh
    Dòng 71: Dòng 71:
    ::theo ngữ cảnh
    ::theo ngữ cảnh
    ::context-sensitive [[grammar]]
    ::context-sensitive [[grammar]]
    -
    ::ngữ pháp nhạy ngữ cảnh
    +
    ::văn phạm cảm ngữ cảnh
    -
    ::context-sensitive [[grammar]]
    +
    -
    ::ngữ pháp theo ngữ cảnh
    +
    -
    ::context-sensitive [[grammar]]
    +
    -
    ::nhạy ngữ cảnh
    +
    ::context-sensitive [[help]]
    ::context-sensitive [[help]]
    ::trợ giúp theo ngữ cảnh
    ::trợ giúp theo ngữ cảnh
    Dòng 102: Dòng 98:
    ::[[root]] [[context]]
    ::[[root]] [[context]]
    ::ngữ cảnh gốc
    ::ngữ cảnh gốc
     +
     +
    =====thuộc tính=====
    =====thuộc tính=====

    16:05, ngày 1 tháng 12 năm 2008

    /'kɔntekst/

    Thông dụng

    Danh từ

    (văn học) văn cảnh, ngữ cảnh, mạch văn
    it is often difficult to say what the meaning of a word is apart from its context
    thường khó mà hiểu rõ nghĩa của một từ nếu đem tách nó ra khỏi văn cản
    Khung cảnh, phạm vi
    in this context
    trong phạm vi vấn đề này; liên quan đến vấn đề này

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    mạch văn
    văn mạch

    Kỹ thuật chung

    ngữ cảnh
    access context
    ngữ cảnh truy cập
    access context
    ngữ cảnh truy xuất
    Alter Context Acknowledge PPDU (ACAPPDU)
    PPDU Báo nhận ngữ cảnh thay thế
    application context
    ngữ cảnh ứng dụng
    Application Context (AC)
    ngữ cảnh ứng dụng
    CFG (context-free grammar)
    ngữ pháp phi ngữ cảnh
    CODIL (contextdependent information language)
    ngôn ngữ thông tin phụ thuộc ngữ cảnh
    context dependent
    phụ thuộc ngữ cảnh
    context editing
    soạn thảo theo ngữ cảnh
    context editing
    sự biên tập ngữ cảnh
    context editing
    sự hiệu chỉnh ngữ cảnh
    context editor
    trình soạn thảo ngữ cảnh
    context free language
    ngôn ngữ phi ngữ cảnh
    context prefix
    tiền tố ngữ cảnh
    context sensitive
    theo ngữ cảnh
    context switching
    chuyển ngữ cảnh
    context-free
    ngữ cảnh tự do
    context-free
    độc lập ngữ cảnh
    context-free
    phi ngữ cảnh
    context-free grammar
    bất ngữ cảnh
    context-free grammar
    phi ngữ cảnh
    context-sensitive
    cảm ngữ cảnh
    context-sensitive
    phụ thuộc ngữ cảnh
    context-sensitive (an)
    theo ngữ cảnh
    context-sensitive grammar
    văn phạm cảm ngữ cảnh
    context-sensitive help
    trợ giúp theo ngữ cảnh
    default context
    ngữ cảnh mặc định
    Key Word In Context (KWIC)
    từ khóa trong ngữ cảnh
    keyword in context (KWIC)
    từ khóa theo ngữ cảnh
    keyword out of context (KWOC)
    từ khóa không theo ngữ cảnh
    keyword-in-context (KWIC)
    từ khóa trong ngữ cảnh
    keyword-out-of-context (KWOC)
    từ khóa ngoài ngữ cảnh
    KWIC (keywordin context)
    từ khóa trong ngữ cảnh
    KWOC (keywordout of context)
    từ khóa ngoài ngữ cảnh
    naming context
    ngữ cảnh đặt tên
    presentation context
    ngữ cảnh trình bày
    Presentation Context Identifier (PCI)
    phần tử nhận dạng ngữ cảnh trình diễn
    root context
    ngữ cảnh gốc


    thuộc tính

    Giải thích VN: Hai loại của các thành phần trong điện toán thường được xem là các thuộc tính. Trong cơ sở dữ liệu, tên hoặc cấu trúc của một trường cũng được xem là thuộc tính của một khoản tin. Ví dụ, các trường Name, Phone number là thuộc tính của từng khoản tin trong cơ sở dữ liệu Phone List; cấu trúc của mỗi trường như kích cỡ, kiểu dữ liệu... cũng là những thuộc tính của khoản tin. Trên màn hình, các thuộc tính là những thành phần như thông tin bổ sung được lưu trữ cùng với mỗi ký tự trogn vùng đệm video của một adapter video chạy ở chế độ ký tự như: các thuộc tính điều khiển màu nền và màu ký tự, gạch dưới và nhắp nháy... Trong nhiều chương trình đồ họa và xử lý văn bản, đây là tính gây ấn tượng của ký tự, những chữ nét đậm và những chữ nét nghiêng chẳng hạn, và các đặc tính, như kiểu chữ và cỡ chữ. Ví dụ trong Word Perfect, các thuộc tính bao gồm hình dáng (nét đậm, gạch dưới, gạch dưới 2 gạch, nghiêng, viền, bóng, chữ hoa, nhỏ v. v...), và cỡ chữ. Trong MS-DOS và Microsoft Windows, thuộc tính là thông tin về tập tin để chỉ đó là loại tập tin chỉ đọc ra, tập tin ẩn, hoặc tập tin hệ thống.

    văn cảnh
    Alter Context PPDU (ACPPDU)
    PPDU của văn cảnh thay đổi
    device context
    văn cảnh thiết bị
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Structure, framework, environment, situation,circumstance(s); ambience or ambiance, surround, surroundings,frame (of reference), setting, background: It is often hard tounderstand something taken out of its context.

    Oxford

    N.
    The parts of something written or spoken that immediatelyprecede and follow a word or passage and clarify its meaning.
    The circumstances relevant to something under consideration(must be seen in context).
    Contextual adj. contextualize v.tr. (also-ise). contextualization n. contextually adv. [ME f. Lcontextus (as COM-, texere text- weave)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X