• (Khác biệt giữa các bản)
    (triền tàu)
    (sửa lỗi)
    Dòng 5: Dòng 5:
    == Xây dựng==
    == Xây dựng==
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    -
    =====Triền tàu=====
     
    =====đường ray hàng hải=====
    =====đường ray hàng hải=====

    02:34, ngày 16 tháng 12 năm 2008

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đường ray hàng hải

    Giải thích EN: A track that slopes down into the water, along which a supportive cradle can move. A vessel is positioned above the cradle and hauled up the track out of the water to permit work on the underwater hull.

    Giải thích VN: Đường dốc ăn vào nước giúp di chuyển giàn chống tàu dọc theo nó. Tàu lớn được đặt trên giàn và kéo lên trên đường tách khỏi mặt nước cho phép sửa chữa đối với phần thân tàu dưới mặt nước.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X