• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">pin</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    13:04, ngày 4 tháng 7 năm 2008

    /pin/

    Thông dụng

    Danh từ ( .PIN)

    (ngân hàng) (viết tắt) của Personal Identification Number (số nhận dạng cá nhân) (như) PIN number)

    Danh từ, số nhiều pins

    Đinh ghim, kim gút; vật cài để trang điểm
    a diamond pin
    ghim kim cương
    a tie-pin
    cái ghim cài cà vạt
    Chấu, chốt, ghim, kẹp, cặp (bằng gỗ, kim loại)
    a 2-pin plug
    cái phít cắm điện hai chạc
    a hairpin
    cái cặp tóc
    a clothes-pin
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cái kẹp quần áo
    Chốt an toàn (như) safety pin
    Con ky (trong trò chơi ky)
    Ống
    Trục (đàn)
    ( số nhiều) (thông tục) chân, cẳng
    to be quick on one's pins
    nhanh chân
    Thùng nhỏ
    I don't care a pin
    như care
    in a merry pin
    (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi
    pins and needles
    cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò
    to have pins and needles in one's legs
    có cảm giác như kiến bò ở chân
    to be on pins and needles
    bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai
    for two pins
    có rất ít sự thuyết phục, khiêu khích
    hear a pin drop
    như hear
    on one's pin
    (thông tục) khi đang đứng, đi bộ

    Ngoại động từ

    ( (thường) + up, together) ghim, găm, cặp, kẹp, gắn
    to pin up one's hair
    cặp tóc
    to pin sheets of paper together
    ghim những tờ giấy vào với nhau
    Chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác
    Ghìm chặt
    to pin something against the wall
    ghìm chặt ai vào tường
    ( (thường) + down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì)
    to pin someone down to a promise
    buộc ai phải giữ lời hứa
    to pin someone down to a contract
    trói chặt ai phải theo đúng giao kèo
    Rào quanh bằng chấn song
    Phó thác (trách nhiệm)
    to pin one's faith upon something
    như faith
    to pin one's hopes
    như hope

    hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    chốt ngang (pittông)

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    đầu đường nối cần ống (khoan)

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    chân cắm

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    chân trục
    dót trục
    ty (sứ)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bulông
    chấu
    chốt an toàn
    chốt bản lề
    chốt chẻ
    cọc cắm
    kim
    kim đo
    kim ghim
    ngõng
    đinh ốc
    đinh rệp
    đinh đầu bẹt
    đinh găm
    đinh ghim
    đinh mũ nhỏ
    lắp chốt
    lõi khoan
    ghép chặt bằng chốt
    ghim
    ống
    phích cắm
    sào ngắm
    vít cấy

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Peg, dowel, bolt, thole, thole-pin, spike, rivet; Britdrawing-pin, US push-pin: The table is held together by woodenpins. We need some more pins for the notice-board. 2 brooch,clip; stickpin, tie-pin, scarf-pin, US tie tack: She is wearingthe cameo pin that her mother gave her. I had George's pin madeinto a brooch.
    V.
    Attach, fix, affix, fasten, secure, tack; hold, staple,clip: Let's play 'Pin the tail on the donkey'. Pin these paperstogether.
    Pin down. a force, make, compel, coerce,constrain, press, Brit pressurize, US pressure: We must pin himdown to give his decision by tomorrow. b define, specify,pinpoint, name, identify, determine, name, put or lay one'sfinger on, home or zero in on, focus on: The doctor was unableto pin down what is wrong with her. c confine, hold (down),fix, immobilize, tie down, constrain: We were pinned down byenemy fire.
    Pin on. blame, hold responsible or accountable,point the finger at, accuse; lay at (someone's) door: They'llnever be able to pin the murder on Drayton.

    Oxford

    N.

    Personal identification number (as issued by a bank etc. tovalidate electronic transactions). [abbr.]

    Tham khảo chung

    • pin : National Weather Service
    • pin : semiconductorglossary
    • pin : Foldoc
    • pin : bized

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X