• Revision as of 05:38, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đúng, thích đáng, thích hợp; (thuộc ngữ) theo quy tắc
    at the proper time
    đúng lúc, phải lúc
    in the proper way
    đúng lề lối, đúng cách thức
    Đúng, đúng đắn, chính xác
    the proper meaning of a word
    nghĩa đúng (nghĩa đen) của một từ đó
    (thông tục) thật sự, đích thực; bản thân, đúng như được gọi
    within the sphere of architecture proper
    trong lĩnh vực kiến trúc thật sự
    a proper holiday
    một ngày nghỉ đích thực
    a proper doctor
    một bác sĩ thật sự
    Riêng, riêng biệt
    the books proper to this subject
    những cuốn sách nói riêng về vấn đề này
    proper noun
    (ngôn ngữ học) danh từ riêng
    (thông tục) hoàn toàn, trọn vẹn, đích đáng
    to give someone a proper beating
    nện cho ai một trận ra trò
    in a proper mess
    trong tình trạng hết sức khó khăn
    Hợp thức, đúng cách, hợp lệ, chỉnh
    proper behaviour
    thái độ cư xử đúng đắn
    (từ cổ,nghĩa cổ) chính, đích
    with one's proper eyes
    bằng chính mắt mình, chính mắt mình trông thấy
    (từ cổ,nghĩa cổ) đẹp trai
    a proper man
    một người đẹp trai
    Có màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiệu)
    a peacock proper
    con công màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiệu)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    chân chính, riêng

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thích đáng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bản thân
    chính xác
    đúng
    proper shutdown
    sự ngừng lò đúng (các lò phản ứng)
    riêng
    eigen function, proper function
    hàm riêng
    extensor muscle of fith digit proper
    cơ duỗi riêng ngón tay út
    proper base
    cơ sở riêng
    proper energy
    năng lượng riêng
    proper field
    trường riêng
    proper subset
    tập (hợp) con riêng
    proper subset
    tập con riêng
    proper time
    thời gian riêng
    proper time
    tín hiệu riêng
    proper value
    giá trị riêng
    proper value of an endomorphism
    giá trị riêng của một tự đồng cấu
    proper value, eigenvalue of a matrix
    giá trị riêng của một ma trận

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Right, appropriate, apropos, apt, suitable, fit,fitting, befitting, becoming, suited, apposite, de rigueur,comme il faut, adapted, Literary meet: Is this the proper timeto ask for a salary increase?
    Correct, accurate, exact,right, precise, orthodox, formal, expected, normal, usual,accepted, established, Old-fashioned Brit tickety-boo: Someinsist that the only proper way to pronounce 'controversy' iswith the stress on the first syllable. 3 decorous, dignified,genteel, fitting, right, de rigueur, appropriate, becoming,suitable, decent, seemly, due, correct, apt, comme il faut,conformist; gentlemanly, ladylike, polite, refined, punctilious,respectable: Jeans are not proper attire for dinner at LaHacienda. Do you call that proper behaviour for the president ofa learned society? 4 fitting, suitable, correct, right,satisfactory, good, sensible: The kitchen is a proper place forthe dishwasher, not the garage. Proper nutrition is veryimportant. 5 complete, perfect, utter, thorough, thoroughgoing,out-and-out, unmitigated: He felt a proper fool for havinglocked his keys inside his car.
    Own, individual, separate,distinct, correct, specific, special, particular, respective;characteristic, distinctive, peculiar, singular, unique: Whenyou have finished, return each book to its proper place.
    Quasi-adv.
    Strictly speaking or so-called, in thestrict(est) or narrow(est) sense, only, solely, alone, on (itsor someone's) own: Does the deed refer only to the house properor are the outbuildings also included?

    Oxford

    Adj., adv., & n.

    Adj.
    A accurate, correct (in the propersense of the word; gave him the proper amount). b fit,suitable, right (at the proper time; do it the proper way).
    Decent; respectable, esp. excessively so (not quite proper).
    (usu. foll. by to) belonging or relating exclusively ordistinctively (with the respect proper to them).
    (usu. placedafter noun) strictly so called; real; genuine (this is thecrypt, not the cathedral proper).
    Colloq. thorough; complete(had a proper row about it).
    (usu. placed after noun)Heraldry in the natural, not conventional, colours (a peacockproper).
    Archaic (of a person) handsome; comely.
    (usu.with possessive pronoun) archaic own (with my proper eyes).
    Adv. Brit. dial. or colloq.
    Completely; very (felt properdaft).
    (with reference to speech) in a genteel manner (learnto talk proper).
    N. Eccl. the part of a service that varieswith the season or feast.
    Proper fraction a fraction that isless than unity, with the numerator less than the denominator.proper motion Astron. the part of the apparent motion of afixed star etc. that is due to its actual movement in spacerelative to the sun. proper noun (or name) Gram. a name usedfor an individual person, place, animal, country, title, etc.,and spelt with a capital letter, e.g. Jane, London, Everest.proper psalms (or lessons etc.) psalms or lessons etc. appointedfor a particular day.
    Properness n. [ME f. OF propre f. Lproprius one's own, special]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X