• (Khác biệt giữa các bản)
    (Cảm thấy đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể))
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">stiɳ</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    10:50, ngày 2 tháng 1 năm 2008

    /stiɳ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn)
    Lông ngứa (cây tầm ma..)
    Sự đốt; sự châm; nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng)
    Sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói)
    Sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt
    the sting of hunger
    sự đau quặn của cơn đói
    the sting of remorse
    sự day dứt của hối hận
    the sting of the wind
    sự lạnh buốt của cơn gió
    a sting in the tail
    điểm khó chịu chỉ trở nên rõ ràng vào lúc cuối

    Ngoại động từ .stung

    Châm, chích, đốt
    Làm đau nhói; làm cay
    pepper sting one's tongue
    hạt tiêu làm cay lưỡi
    smoke sting the eyes
    khói làm cay mắt
    Chọc tức; xúc phạm
    her insult stung him into making a rude reply
    lời xúc phạm của cô ấy đã kích anh ấy có câu trả lời thô bỉ
    Cắn rứt, day dứt
    his conscience stung him
    lương tâm day dứt ai ta
    (thông tục) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp ai
    he got stung on that deal
    hắn bị bịp trong việc mua bán đó

    Nội động từ

    Cảm thấy đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể)
    tooth sting
    răng đau nhức
    my eyes are stinging from the smoke
    mắt tôi đang cay xè vì khói
    Đốt, châm
    some bees do not sting
    có những thứ ong không đốt
    a stinging wind
    gió buốt như kim châm
    nothing stings like the truth
    nói thật mất lòng

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    trâm, ngòi, răng độc, nốt đốt

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Prick, stab, pierce, stick; bite: Bees, wasps, scorpions,etc. sting you, but mosquitoes, spiders, and snakes bite. 2hurt, wound, pain, injure, distress, nettle, cut to the quick:He was really stung by Maria's callous remarks.
    Seestimulate, 1, above: We were stung into action by theminister's inspiring speech.
    Cheat, overcharge, swindle,fleece, defraud, Slang rob, soak, rip off, take for a ride: Youreally were stung if you paid that much for such an old piano.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A sharp often poisonous wounding organ of aninsect, snake, nettle, etc.
    A the act of inflicting a woundwith this. b the wound itself or the pain caused by it.
    Awounding or painful quality or effect (the sting of hunger;stings of remorse).
    Pungency, sharpness, vigour (a sting inthe voice).
    Sl. a swindle or robbery.
    V. (past and pastpart. stung) 1 a tr. wound or pierce with a sting. b intr. beable to sting; have a sting.
    Intr. & tr. feel or cause tofeel a tingling physical or sharp mental pain.
    Tr. (foll. byinto) incite by a strong or painful mental effect (was stunginto replying).
    Tr. sl. swindle or charge exorbitantly.
    Stingingly adv. stingless adj. stinglike adj. [OE sting(n.), stingan (v.), f. Gmc]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X