-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Nhà kỹ thuật, nhà chuyên môn, kỹ thuật viên===== =====Thợ máy giỏi===== == Từ điể...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">tek´ni∫ən</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ 18:44, ngày 27 tháng 5 năm 2008
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
kỹ thuật viên
Giải thích EN: A person trained in and expert in a given applied field, or in the performance of one or more mechanical processes.
Giải thích VN: Là người được huấn luyện để trở thành một chuyên gia trong một lĩnh vực hoặc một hoạt động nào đó của một hoăc nhiều quá trình.
- building technician
- kỹ thuật viên xây dựng
- chief technician
- kỹ thuật viên trưởng
- construction technician
- kỹ thuật viên xây dựng
- electronics technician
- kỹ thuật viên điện tử
- heating technician
- kỹ thuật viên nhiệt
- technician architect
- kỹ thuật viên kiến trúc
- technician designer
- kỹ thuật viên thiết kế
- young technician station
- trạm các kỹ thuật viên trẻ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ