• /´tʃeif/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự chà xát
    Chỗ trầy da, chỗ phồng giộp lên (ở da)
    Chỗ xơ ra (sợi dây)
    Sự chọc tức, sự trêu tức; sự nổi cáu, sự nổi giận
    to be in a chafe
    nổi cáu, nổi giận

    Ngoại động từ

    Chà xát, xoa (tay cho nóng)
    Làm trầy, làm phồng (da)
    Cọ cho xơ ra (sợi dây)
    Làm tức mình, làm bực dọc; chọc tức, trêu tức

    Nội động từ

    Chà xát cọ
    Trầy, phồng lên (da)
    Xơ ra (dây)
    Bực mình, cáu tiết, phát cáu, nổi giận

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    làm mỏng

    Y học

    sự kích thích da

    Kỹ thuật chung

    cọ xát
    làm hỏng
    làm mòn
    mài mòn
    sự mài mòn

    Kinh tế

    chà
    sự chà xát
    xát
    xước (gây thiệt hại cho hàng chở)

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    make happy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X