• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nút không khí

    Xây dựng

    nút không khí

    Giải thích EN: An airtight chamber used to permit passage between two areas of differing air pressure; e.g., workers in an underwater tunnel enter the air lock through a surface door and the pressure is gradually raised until it equals the pressure of the compressed air in the work area, which they then enter through a second door. Giải thích VN: Một phòng kín khí dùng để cho người đi qua giữa hai vùng áp suất không khí khác nhau. Ví dụ : trong một đường ngầm dưới nước những người công nhân đã vào nút không khí thông qua cửa ở trên mặt đất và áp suất dần được tăng lên tận cho tới khi nó bằng áp suất của khí nén ở trong khu vực làm việc, khu vực mà sau đó người công nhân mới vào theo một cửa thứ hai.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X