-
Thông dụng
Ngoại động từ
Trả thù, báo thù
- to avenge oneself
- trả thù (báo thù, rửa nhục) cho chính mình
- I must avenge myself at any cost
- tôi phải trả thù (cho tôi) bằng mọi giá
- to be avenged
- rửa được mối thù, trả được mối thù
- I have been avenged
- tôi đã rửa được mối thù, tôi đã rửa được mối nhục
- to avenge sb
- trả thù (báo thù) cho ai
- my father has been avenged by my brother
- anh tôi đã rửa được mối thù cho cha tôi, anh tôi đã rửa nhục cho cha tôi
- An makes up his mind to avenge his compatriots
- An quyết tâm trả thù cho đồng bào mình
- to avenge oneself on sb for sth
- trả thù ai vì người ấy đã làm gì
- prisoners avenge themselves on the jailer for having tortured them cruelly
- các tù nhân trả thù tên cai ngục đã từng tra tấn họ một cách tàn bạo
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- chasten , chastise , come back at , even the score , get back at , get even , payback , punish , redress , repay , requite , retribute , revenge , stick it to , take satisfaction , take vengeance , venge , vindicate , pay back , pay off , injure , retaliate
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ