• /bɔ:ld/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hói (đầu)
    Trọc trụi
    bald hill
    đồi trọc
    bald tree
    cây trụi lá
    bald bird
    chim trụi lông
    Không che đậy; lộ liễu; phô bày ra rành rành (tật xấu khuyết điểm)
    Nghèo nàn, khô khan, tẻ (văn chương)
    Có lang trắng ở mặt (ngựa)
    as bald as an egg (as a coot, as a billiard ball)
    đầu trọc lông lốc bình vôi, đầu trọc như cái sọ dừa

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    trọc
    trùng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X