• /stɑ:k/

    Thông dụng

    Tính từ

    Khắc nghiệt; ảm đạm
    stark prison conditions
    điều kiện khắc nghiệt của nhà tù
    Bình dị, không tô điểm, thẳng thắn
    the stark facts
    những sự thật trần trụi
    (từ cổ, nghĩa cổ) cứng đờ, cứng nhắc
    to lie stark in death
    nằm chết cứng
    Hoàn toàn; tuyệt đối; đích thực
    stark madness
    mất trí hoàn toàn
    (thơ ca) mạnh mẽ, quả quyết
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lộ rõ hẳn ra, nổi bật ra
    a tree stark in the snow
    cây đứng lộ rõ hẳn ra trong đám tuyết
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoang vắng, trơ trụi
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trần như nhộng

    Phó từ

    Hoàn toàn; toàn thể, toàn bộ
    stark crazy
    hoàn toàn điên
    stark naked
    trần như nhộng
    stark raving/staring mad
    điên hoàn toàn


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X