• /ku:p/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lồng gà, chuồng gà
    Cái đó, cái lờ (bắt cá)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhà tù, trại giam
    to fly the coop
    trốn khỏi nhà tù

    Ngoại động từ

    Nhốt gà vào lồng (chuồng)
    ( (thường) + up, in) giam, nhốt lại
    a cold has kept me cooped up all day in the house
    cơn cảm lạnh đã giam chân tôi cả ngày ở nhà

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    chuồng gà
    nhốt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X