• /ˈɛləˌveɪtɪd/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cao; cao cả, cao thượng, cao nhã
    an elevated position
    địa vị cao
    an elevated aim
    mục đích cao cả
    an elevated style
    văn cao nhã
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phấn khởi, phấn chấn; hân hoan, hoan hỉ
    (thông tục) ngà ngà say, chếnh choáng hơi men

    Danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đường sắt nền cao

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    được đắp cao

    Kỹ thuật chung

    được nâng cao
    elevated beach
    bãi được nâng cao

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X