• /¸ə:gə´nɔmiks/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khoa nghiên cứu về lao động

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    công thái học

    Giải thích VN: Khoa học về việc thiết kế các máy móc, các công cụ, các máy tính và khu vực làm việc vật lý, sao cho mọi người dễ tìm thấy chúng và thoải mái trong sử dụng.

    Kỹ thuật chung

    khoa nghiên cứu về lao động

    Giải thích EN: The study of physical and mental factors that affect people in work settings; used in the design of work sites, work processes, and so on; e.g., the design of computer work stations so that users will have minimal strain on posture and vision. Giải thích VN: Sự nghiên cứu các yếu tố cơ thể và tinh thần ảnh hưởng đến con người trong các môi trường làm việc; được dùng trong thiết kế nơi làm việc, các quy trình làm việc, v.v. ví dụ, thiết kế các trạm làm việc máy tính sao cho người dùng ít căng thẳng nhất về tư thế và thị lực.

    architectural ergonomics
    khoa nghiên cứu về lao động kiến trúc, xây dựng
    ngành sinh lý lao động
    ecgonomic

    Kinh tế

    công hiệu toán học
    công thái học

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X