• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (hoá học) ống đo khí

    Điện lạnh

    khí thiên kế

    Kỹ thuật chung

    ống đo khí

    Giải thích EN: A device used to measure the volume of gas during combustion, made up of a graduated glass tube closed at one end and containing wires through which electricity passes. Giải thích VN: Dụng cụ đo thể tích khí trong quá trình cháy, cấu tạo gồm một ống thủy tinh được chia độ, một đầu kín, mang dây dẫn điện.

    Xây dựng

    ống đo khí

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X