-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
fax
Giải thích VN: Quá trình phát và thu các trang in giữa hai địa điểm bằng đường dây điện thoại. Fax là cách gọi tắt của fasimile. Máy fax cho phép bạn gởi đi bất kỳ cái gì được in hoặc viết trên giấy - bản viết tay, các mẫu báo cắt rời, các hình chụp - sau đó, máy fax ở đầu thu sẽ in lại trên giấy, do đó nó sẽ cung cấp cho bạn một bản sao giữ nguyên hình dáng, đồng thời cũng có thể fax ngược lại cho người gửi.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- carbon , carbon copy * , chip off old block , clone , copy , copycat * , dead ringer * , ditto * , double , dupe * , duplicate , knock-off , likeness , look-alike , mimeo , miniature , mirror , photocopy , photostat , print , reduplication , replica , replication , repro , ringer , spitting image * , stat , transcript , twin , xerox * , carbon copy , image , reproduction , simulacrum , counterpart , fax , imitation
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ