• /fæ´si:n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bó cành để làm cừ
    fascine dwelling
    nhà sàn trên mặt hồ (thời tiền sử)

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    trồng cây
    fascine dam
    đập trồng cây
    fascine fagot
    kè trồng cây
    fascine filter dragline
    vật tiêu nước kiểu trồng cây

    Xây dựng

    bó quạt

    Giải thích EN: A cylindrical bundle of brushwood, typically 1-2 feet in diameter and 10-20 feet in length; used for facing on seawalls or riverbanks, as a dam in an estuary, or to protect a bridge, dike, or pier foundation from erosion. Giải thích VN: Một bó hình ống những cây bụi , thường có đường kính từ 1 - 2 feet, dài từ 10 đến 20 feet, đóng vai trò như một cái đập ở cửa sông hoặc dùng để bảo vệ cây cầu, mương, hoặc trụ cầu khỏi bị ăn mòn.

    Kỹ thuật chung

    bó cành
    anchorage fascine
    bó cành leo
    brushwood fascine
    bó cành cây
    fascine dike
    đê bằng bó cành cây
    fascine mattress
    đệm bó cành cây
    sunk fascine
    bó cành cây nhúng chìm
    water fascine
    bó cành găm trong nước
    bó cành cây
    fascine dike
    đê bằng bó cành cây
    fascine mattress
    đệm bó cành cây
    sunk fascine
    bó cành cây nhúng chìm
    rồng cây
    fascine fag (g) ot
    kè rồng cây
    rồng đá
    rồng đất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X