• (đổi hướng từ Forgetting)
    /fə'get/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Quên, không nhớ đến
    Coi thường, coi nhẹ

    Nội động từ

    Quên
    to forget about something
    quên cái gì

    Cấu trúc từ

    eaten bread is soon forgotten
    ăn cháo đá bát


    to forget oneself
    quên mình
    Bất tỉnh
    Không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng
    to forgive and forget
    tha thứ và bỏ qua
    elephants never forget
    loài voi nhớ dai

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    quên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X