• /ˈɪmpətənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Bất lực, yếu đuối, lọm khọm
    an impotent old man
    một cụ già lọm khọm
    Bất lực, không có hiệu lực gì
    in an impotent rage
    trong một cơn giận dữ bất lực
    (y học) liệt dương

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    liệt dương

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X