• (đổi hướng từ Crippled)


    /'kripl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người què
    Cái thang đứng, cái giá (của thợ quét vôi...)

    Ngoại động từ

    Làm què, làm tàn tật
    Làm hỏng, phá hỏng; làm lụn bại
    the ship was crippled by the storm
    chiếc tàu đã bị bão làm hỏng
    (nghĩa bóng) làm tê liệt
    to cripple someone's efforts
    làm tê liệt cố gắng của ai

    Nội động từ

    ( + along) đi khập khiễng

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    chốt đứng

    Giải thích EN: A term for a structural member that is built to a length shorter than normal, such as a stud used beneath a window sill.

    Giải thích VN: Một thuật ngữ chỉ một thành phần cấu trúc được xây tới độ cao thấp hơn độ cao thông thường giống như một phía dưới một bệ cửa sổ.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm biến dạng
    làm oằn
    làm phình
    làm vằn
    mất ổn định
    cripple rafter
    thanh rui mất ổn định

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X