• /in'kompit(ә)nt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Thiếu khả năng, thiếu trình độ, kém cỏi, bất tài
    to be incompetent to do something
    không đủ khả năng làm việc gì
    (pháp lý) không đủ thẩm quyền; không có thẩm quyền; không có giá trị pháp lý
    incompetent evidence
    chứng cớ không có giá trị pháp lý

    Danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người không đủ khả năng, người không đủ trình độ, người kém cỏi, người bất tài
    (pháp lý) người không có đủ thẩm quyền

    Chuyên ngành

    Y học

    người không có khả năng
    thiếu khả năng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X